|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
815945 |
Giải nhất |
63174 |
Giải nhì |
29597 |
Giải ba |
84392 57111 |
Giải tư |
71196 35839 34195 40855 55196 27379 53939 |
Giải năm |
2037 |
Giải sáu |
2527 6404 5286 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 72 | | 3 | 7,92 | 0,7 | 4 | 5,8 | 4,5,9 | 5 | 5 | 8,92 | 6 | | 22,3,9 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 6 | 32,7 | 9 | 2,5,62,7 |
|
XSDT - Loại vé: N46
|
Giải ĐB |
494745 |
Giải nhất |
36093 |
Giải nhì |
40295 |
Giải ba |
63388 73254 |
Giải tư |
83465 20169 11356 77649 71555 45515 51775 |
Giải năm |
6425 |
Giải sáu |
7337 5494 3001 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 5 | 7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 1,5,9 | 1,2,4,5 6,7,9 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | 3 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K2
|
Giải ĐB |
978955 |
Giải nhất |
35055 |
Giải nhì |
04330 |
Giải ba |
75159 77649 |
Giải tư |
74667 49083 52439 69891 27682 73722 69902 |
Giải năm |
0427 |
Giải sáu |
1155 3152 9782 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0,2,5,82 | 2 | 2,7 | 8 | 3 | 0,9 | | 4 | 8,9 | 53 | 5 | 2,53,9 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 4,9 | 8 | 22,3 | 3,4,5 | 9 | 1,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
647492 |
Giải nhất |
00309 |
Giải nhì |
43603 |
Giải ba |
22723 72074 |
Giải tư |
55280 39737 19894 58603 12171 33689 87346 |
Giải năm |
8739 |
Giải sáu |
6340 7273 3277 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 32,9 | 5,7 | 1 | 8 | 9 | 2 | 3 | 02,2,7 | 3 | 7,9 | 7,9 | 4 | 0,6 | | 5 | 1 | 4 | 6 | | 3,7 | 7 | 1,3,4,7 | 1 | 8 | 0,9 | 0,3,8 | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
879516 |
Giải nhất |
95023 |
Giải nhì |
73986 |
Giải ba |
60960 46299 |
Giải tư |
66381 45357 88599 84505 73278 07196 10976 |
Giải năm |
6643 |
Giải sáu |
2833 5158 6712 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 6,8 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 3 | 2,3,4 | 3 | 3 | | 4 | 3,8 | 0 | 5 | 7,8 | 1,7,8,9 | 6 | 0,1 | 5 | 7 | 6,8 | 4,5,7 | 8 | 1,6 | 92 | 9 | 6,92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
755914 |
Giải nhất |
86660 |
Giải nhì |
67245 |
Giải ba |
88322 97916 |
Giải tư |
77076 98290 47944 04576 98091 11876 87365 |
Giải năm |
4680 |
Giải sáu |
9331 5344 6477 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | | 3,9 | 1 | 4,6 | 2,8 | 2 | 2 | | 3 | 1,8 | 1,42 | 4 | 42,5 | 4,6 | 5 | | 1,73 | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 63,7 | 3 | 8 | 0,2 | | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|