|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
039430 |
Giải nhất |
15022 |
Giải nhì |
13334 |
Giải ba |
03155 67818 |
Giải tư |
55992 62888 73010 40321 60246 38502 84942 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
2141 7682 2334 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2 | 2,4 | 1 | 0,8 | 0,2,4,8 9 | 2 | 1,2,9 | | 3 | 0,42 | 32 | 4 | 1,2,6 | 5 | 5 | 0,5 | 4 | 6 | | | 7 | | 1,8 | 8 | 2,8 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: T02
|
Giải ĐB |
506150 |
Giải nhất |
16655 |
Giải nhì |
31914 |
Giải ba |
65811 69160 |
Giải tư |
95151 46109 71888 68408 35664 20470 69956 |
Giải năm |
9181 |
Giải sáu |
9338 4423 0490 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,9 | 0 | 82,9 | 1,5,8,9 | 1 | 1,4 | | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | 1,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,1,5,6 | 5 | 6 | 0,4 | | 7 | 0 | 02,3,8 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T01K2
|
Giải ĐB |
769315 |
Giải nhất |
70787 |
Giải nhì |
87887 |
Giải ba |
15481 06332 |
Giải tư |
60183 09431 17714 30354 01757 27468 41456 |
Giải năm |
9076 |
Giải sáu |
6183 5039 7193 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,8 | 1 | 4,5 | 3,4 | 2 | | 82,9 | 3 | 1,2,9 | 1,5 | 4 | 2 | 1 | 5 | 4,6,7 | 5,7 | 6 | 8 | 5,7,82 | 7 | 6,7 | 6 | 8 | 1,32,72 | 3 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B1
|
Giải ĐB |
115102 |
Giải nhất |
25927 |
Giải nhì |
27788 |
Giải ba |
08253 53138 |
Giải tư |
87331 08441 68520 34694 22793 68075 20872 |
Giải năm |
3120 |
Giải sáu |
3303 1476 4654 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,3 | 3,4 | 1 | | 0,2,7 | 2 | 02,2,7 | 0,4,5,9 | 3 | 1,8 | 5,9 | 4 | 1,3 | 7 | 5 | 3,4 | 7 | 6 | | 2 | 7 | 2,5,6 | 3,8 | 8 | 8 | | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
400769 |
Giải nhất |
49050 |
Giải nhì |
36828 |
Giải ba |
68023 66151 |
Giải tư |
82442 33724 96198 48027 95493 87443 51198 |
Giải năm |
5427 |
Giải sáu |
2592 8277 3146 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5 | 1 | | 4,9 | 2 | 3,4,72,8 | 2,3,4,9 | 3 | 3 | 2 | 4 | 2,3,6,9 | | 5 | 0,1 | 4 | 6 | 9 | 22,7 | 7 | 7 | 2,92 | 8 | | 4,6 | 9 | 2,3,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
812551 |
Giải nhất |
97329 |
Giải nhì |
90600 |
Giải ba |
83964 31952 |
Giải tư |
99483 58780 68189 77007 69150 26682 25095 |
Giải năm |
5226 |
Giải sáu |
1665 4255 0811 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,7 | 1,5 | 1 | 1 | 5,8 | 2 | 6,9 | 8 | 3 | | 6,7 | 4 | | 5,6,9 | 5 | 0,1,2,5 6 | 2,5 | 6 | 4,5 | 0 | 7 | 4 | | 8 | 0,2,3,9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|