|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
933378 |
Giải nhất |
72947 |
Giải nhì |
98117 |
Giải ba |
50331 01629 |
Giải tư |
81860 76708 49974 37399 45571 16485 24330 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
2369 5994 5256 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 82 | 3,7 | 1 | 7 | | 2 | 9 | | 3 | 0,1 | 4,7,9 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 0,6,9 | 1,4 | 7 | 1,4,8 | 02,7 | 8 | 5 | 2,6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: T01
|
Giải ĐB |
209792 |
Giải nhất |
88395 |
Giải nhì |
07864 |
Giải ba |
41331 90439 |
Giải tư |
96456 81693 67277 26597 74364 70773 35938 |
Giải năm |
4071 |
Giải sáu |
2530 3520 6976 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4 | 3,7 | 1 | | 9 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 0,1,8,9 | 0,62 | 4 | | 9 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 42,8 | 7,9 | 7 | 1,3,6,7 | 3,6 | 8 | | 3 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T01K1
|
Giải ĐB |
950337 |
Giải nhất |
79110 |
Giải nhì |
93972 |
Giải ba |
38587 37689 |
Giải tư |
51330 08976 18131 01780 74477 79751 98211 |
Giải năm |
0527 |
Giải sáu |
7501 7679 1798 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,33,8 | 0 | 1 | 0,1,3,5 | 1 | 0,1 | 7 | 2 | 7 | | 3 | 03,1,7 | | 4 | | | 5 | 1 | 7 | 6 | | 2,3,7,8 | 7 | 2,6,7,9 | 9 | 8 | 0,7,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A1
|
Giải ĐB |
855300 |
Giải nhất |
53367 |
Giải nhì |
10013 |
Giải ba |
51405 29426 |
Giải tư |
25741 70937 09287 39818 11569 20074 48832 |
Giải năm |
0271 |
Giải sáu |
8959 0245 9985 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,5 | 4,7 | 1 | 3,8 | 3 | 2 | 6 | 1 | 3 | 2,7 | 7 | 4 | 1,5 | 0,4,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | 0,7,9 | 3,6,8 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | 0,5,7 | 5,6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
220506 |
Giải nhất |
95453 |
Giải nhì |
73514 |
Giải ba |
94117 07021 |
Giải tư |
75421 18712 13528 00474 35939 74071 53235 |
Giải năm |
4092 |
Giải sáu |
8611 8005 9314 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,22,7,8 | 1 | 1,2,42,7 | 1,9 | 2 | 12,8 | 5 | 3 | 5,9 | 12,7 | 4 | | 0,3 | 5 | 3 | 0,8 | 6 | | 1 | 7 | 1,4 | 2 | 8 | 1,6 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
694943 |
Giải nhất |
51421 |
Giải nhì |
92096 |
Giải ba |
47100 46018 |
Giải tư |
88516 58333 10533 67833 40695 79859 65647 |
Giải năm |
5576 |
Giải sáu |
2915 6780 5188 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,7 | 2 | 1 | 5,6,8 | | 2 | 1,9 | 33,4 | 3 | 33 | | 4 | 3,7 | 1,9 | 5 | 9 | 1,7,9 | 6 | | 0,4 | 7 | 6 | 1,8 | 8 | 0,8 | 2,5 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|