|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
426615 |
Giải nhất |
54066 |
Giải nhì |
64948 |
Giải ba |
60117 51097 |
Giải tư |
04118 96461 55500 32976 76643 80044 69120 |
Giải năm |
4764 |
Giải sáu |
9369 5653 7307 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,7 | 6 | 1 | 5,7,8 | 3 | 2 | 0 | 4,5 | 3 | 2 | 4,6 | 4 | 3,4,8 | 1 | 5 | 3 | 0,6,7 | 6 | 1,4,6,9 | 0,1,9 | 7 | 6 | 1,4 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S33
|
Giải ĐB |
382377 |
Giải nhất |
97340 |
Giải nhì |
58625 |
Giải ba |
98203 27504 |
Giải tư |
92909 01658 99606 78480 71761 49589 48410 |
Giải năm |
3597 |
Giải sáu |
4120 0597 4707 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,8 | 0 | 3,4,6,7 9 | 6 | 1 | 0 | | 2 | 0,5 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 0,7 | 2,9 | 5 | 8 | 0 | 6 | 1 | 0,4,7,92 | 7 | 7 | 5 | 8 | 0,9 | 0,8 | 9 | 5,72 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T08K2
|
Giải ĐB |
927764 |
Giải nhất |
69901 |
Giải nhì |
79449 |
Giải ba |
56069 02264 |
Giải tư |
52083 53692 31577 03964 37652 87153 25039 |
Giải năm |
0920 |
Giải sáu |
3183 2199 7390 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | | 5,9 | 2 | 0 | 5,82 | 3 | 1,9 | 63 | 4 | 9 | | 5 | 2,3 | 0 | 6 | 43,9 | 7 | 7 | 7 | | 8 | 32 | 3,4,6,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B8
|
Giải ĐB |
528987 |
Giải nhất |
39698 |
Giải nhì |
26969 |
Giải ba |
37429 38755 |
Giải tư |
94406 69175 47384 87771 07552 16428 36079 |
Giải năm |
0346 |
Giải sáu |
1730 4951 6905 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 5,7 | 1 | | 5 | 2 | 8,9 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | 6 | 0,5,7 | 5 | 1,2,5 | 0,4 | 6 | 9 | 8 | 7 | 1,3,5,9 | 2,9 | 8 | 4,7 | 2,3,6,7 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
828941 |
Giải nhất |
93356 |
Giải nhì |
46571 |
Giải ba |
35316 23214 |
Giải tư |
11343 30273 31971 60412 11240 64706 95467 |
Giải năm |
7353 |
Giải sáu |
8350 8539 6681 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 4,72,8 | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | 3 | 2,4,5,7 | 3 | 9 | 1,7 | 4 | 0,1,3 | | 5 | 0,3,6 | 0,1,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 12,3,4 | | 8 | 1 | 3 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
137859 |
Giải nhất |
58131 |
Giải nhì |
88500 |
Giải ba |
52266 58575 |
Giải tư |
22417 56397 59015 61806 19318 69221 22456 |
Giải năm |
7635 |
Giải sáu |
0798 0581 2873 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | 2,3,8 | 1 | 5,7,8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 3 | 1,5 | | 4 | | 1,3,7 | 5 | 0,2,6,9 | 0,5,6 | 6 | 6 | 1,9 | 7 | 3,5 | 1,9 | 8 | 1 | 5 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|