|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL28
|
Giải ĐB |
144979 |
Giải nhất |
44823 |
Giải nhì |
15588 |
Giải ba |
53707 92145 |
Giải tư |
43077 67947 42666 78863 00350 74437 16999 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
0686 5780 0965 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 7 | 9 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 5,7 | | 4 | 5,7 | 3,4,6 | 5 | 0 | 6,8 | 6 | 3,5,6 | 0,1,3,4 7 | 7 | 7,9 | 8 | 8 | 0,6,8 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBD - Loại vé: 07K28
|
Giải ĐB |
215939 |
Giải nhất |
32888 |
Giải nhì |
32680 |
Giải ba |
64607 29106 |
Giải tư |
59743 64122 46203 88348 56185 69186 20416 |
Giải năm |
8758 |
Giải sáu |
1957 6763 6652 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7 | 3 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 2 | 0,4,6 | 3 | 1,9 | | 4 | 3,8 | 8 | 5 | 2,7,8 | 0,1,8 | 6 | 3,8 | 0,5 | 7 | | 4,5,6,8 | 8 | 0,5,6,8 | 3 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV28
|
Giải ĐB |
120505 |
Giải nhất |
47371 |
Giải nhì |
04142 |
Giải ba |
21815 22294 |
Giải tư |
25820 99727 54030 16651 49860 77439 03595 |
Giải năm |
5935 |
Giải sáu |
8268 0980 9223 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,62,8 | 0 | 5 | 5,7 | 1 | 5 | 4 | 2 | 0,3,7 | 2,6 | 3 | 0,5,9 | 9 | 4 | 2 | 0,1,3,9 | 5 | 1 | | 6 | 02,3,8 | 2 | 7 | 1 | 6 | 8 | 0 | 3 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
342343 |
Giải nhất |
68728 |
Giải nhì |
77878 |
Giải ba |
69208 46055 |
Giải tư |
89120 19638 29389 10930 76461 26072 28893 |
Giải năm |
2754 |
Giải sáu |
4921 9077 0170 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 8 | 2,6 | 1 | | 7 | 2 | 0,1,8 | 3,4,9 | 3 | 0,3,7,8 | 5 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4,5 | | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 0,2,7,8 | 0,2,3,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
582249 |
Giải nhất |
35094 |
Giải nhì |
84699 |
Giải ba |
88162 59205 |
Giải tư |
54043 99310 82410 37471 75257 59042 84711 |
Giải năm |
0709 |
Giải sáu |
5003 2456 8039 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3,5,9 | 1,7 | 1 | 02,1 | 4,6 | 2 | | 0,4 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 2,3,9 | 0,6 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 2,5 | 5 | 7 | 1 | | 8 | | 0,3,4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
432449 |
Giải nhất |
27936 |
Giải nhì |
77010 |
Giải ba |
52562 72574 |
Giải tư |
12801 22748 87228 22168 80673 18087 87790 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
3506 8056 6321 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,6 | 0,2,8 | 1 | 0 | 5,6,8 | 2 | 1,8 | 7 | 3 | 6 | 7 | 4 | 8,9 | | 5 | 2,6 | 0,3,5 | 6 | 2,8 | 8 | 7 | 3,4 | 2,4,6 | 8 | 1,2,7 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|