|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL27
|
Giải ĐB |
541462 |
Giải nhất |
16133 |
Giải nhì |
67033 |
Giải ba |
44081 53815 |
Giải tư |
32991 01425 02935 74970 68351 99184 53597 |
Giải năm |
0353 |
Giải sáu |
0500 9454 7800 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02 | 5,8,9 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 5 | 32,5 | 3 | 32,5 | 5,8 | 4 | | 1,2,3 | 5 | 1,3,4 | | 6 | 2 | 1,9 | 7 | 0 | 8 | 8 | 1,4,8 | | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07K27
|
Giải ĐB |
951541 |
Giải nhất |
81309 |
Giải nhì |
34018 |
Giải ba |
25114 51091 |
Giải tư |
83738 54100 14663 03947 81698 25106 33994 |
Giải năm |
7396 |
Giải sáu |
1557 6685 6201 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,6,9 | 0,4,9 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | | 6 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 1,7 | 8 | 5 | 7 | 0,9 | 6 | 0,3 | 4,5 | 7 | | 1,3,9 | 8 | 5 | 0 | 9 | 1,4,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV27
|
Giải ĐB |
593763 |
Giải nhất |
32957 |
Giải nhì |
25796 |
Giải ba |
44618 83825 |
Giải tư |
31869 05894 72034 62588 56275 23543 86480 |
Giải năm |
7452 |
Giải sáu |
8753 9010 3254 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | | 1 | 0,8 | 5,6 | 2 | 5 | 4,5,6 | 3 | 4 | 3,5,9 | 4 | 3,9 | 2,7 | 5 | 2,3,4,7 | 9 | 6 | 2,3,9 | 5 | 7 | 5 | 1,8 | 8 | 0,8 | 4,6 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
393008 |
Giải nhất |
57766 |
Giải nhì |
81568 |
Giải ba |
53966 64654 |
Giải tư |
11058 63605 58672 89197 37185 81980 19651 |
Giải năm |
8592 |
Giải sáu |
9242 9359 2570 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | | 4,7,9 | 2 | | | 3 | | 5 | 4 | 2,7 | 0,7,8 | 5 | 1,4,8,9 | 62 | 6 | 62,8 | 4,9 | 7 | 0,2,5 | 0,5,6 | 8 | 0,5 | 5 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
762914 |
Giải nhất |
24569 |
Giải nhì |
26419 |
Giải ba |
17203 03796 |
Giải tư |
66797 40506 24267 96618 93922 23793 86043 |
Giải năm |
5532 |
Giải sáu |
8794 0405 0208 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5,6,8 | | 1 | 4,8,9 | 2,3 | 2 | 2 | 0,4,9 | 3 | 2 | 1,92 | 4 | 3 | 0 | 5 | | 0,9 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | | 1,6 | 9 | 3,42,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
693659 |
Giải nhất |
94489 |
Giải nhì |
42351 |
Giải ba |
39353 90159 |
Giải tư |
04828 09748 23882 97468 04314 01115 81802 |
Giải năm |
4470 |
Giải sáu |
9064 7441 0240 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 4,5 | 0,8,9 | 2 | 8 | 5 | 3 | | 1,6 | 4 | 0,1,8 | 1 | 5 | 1,3,92 | 6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 0 | 2,4,6 | 8 | 2,9 | 52,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|