|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
941663 |
Giải nhất |
17966 |
Giải nhì |
95197 |
Giải ba |
52162 54821 |
Giải tư |
30805 02008 27015 91077 93985 72552 86052 |
Giải năm |
4184 |
Giải sáu |
3107 7239 2317 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 2 | 1 | 5,7 | 52,6 | 2 | 1 | 5,6 | 3 | 9 | 8 | 4 | | 0,1,7,8 | 5 | 22,3 | 6 | 6 | 2,3,6 | 0,1,7,9 | 7 | 5,7 | 0 | 8 | 4,5 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S34
|
Giải ĐB |
378564 |
Giải nhất |
43053 |
Giải nhì |
26331 |
Giải ba |
22336 60822 |
Giải tư |
68563 34538 04548 35672 38191 17542 62479 |
Giải năm |
9128 |
Giải sáu |
9963 4553 8929 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | | 2,4,7 | 2 | 2,8,9 | 52,62 | 3 | 1,6,8 | 4,6 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 32 | 3,6 | 6 | 32,4,6 | | 7 | 2,9 | 2,3,4 | 8 | | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T08K3
|
Giải ĐB |
204857 |
Giải nhất |
88597 |
Giải nhì |
57039 |
Giải ba |
76940 74455 |
Giải tư |
50034 93443 56692 35083 52823 23483 11099 |
Giải năm |
0924 |
Giải sáu |
7453 8593 2264 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 6 | 9 | 2 | 3,4,9 | 2,4,5,82 9 | 3 | 4,9 | 2,3,6 | 4 | 0,3 | 5 | 5 | 3,5,7 | 1 | 6 | 4 | 5,9 | 7 | | | 8 | 32 | 2,3,9 | 9 | 2,3,7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
128312 |
Giải nhất |
11269 |
Giải nhì |
29461 |
Giải ba |
98794 58035 |
Giải tư |
13712 25274 03606 31544 52984 84660 51772 |
Giải năm |
6930 |
Giải sáu |
4338 1405 0492 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,5,6 | 6 | 1 | 22 | 12,7,9 | 2 | | 0 | 3 | 0,5,8 | 4,7,8,9 | 4 | 4 | 0,3 | 5 | | 0 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 2,4 | 3 | 8 | 4,9 | 6,8 | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
723457 |
Giải nhất |
80184 |
Giải nhì |
25709 |
Giải ba |
10481 10296 |
Giải tư |
51023 23773 14310 57443 10340 20318 27377 |
Giải năm |
8910 |
Giải sáu |
9190 5038 0339 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 02,2,8 | 1 | 2 | 3 | 2,42,7 | 3 | 8,9 | 8 | 4 | 0,32 | | 5 | 7 | 9 | 6 | | 5,7 | 7 | 3,7 | 1,3 | 8 | 1,4 | 0,3 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
761460 |
Giải nhất |
33704 |
Giải nhì |
35230 |
Giải ba |
16030 27929 |
Giải tư |
30108 96403 19021 63427 63523 60424 03179 |
Giải năm |
8700 |
Giải sáu |
4672 0670 1920 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,32,6 7 | 0 | 0,3,4,8 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 0,1,3,4 7,9 | 0,2 | 3 | 02,6 | 0,2 | 4 | | | 5 | | 3 | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 0,2,7,9 | 0 | 8 | | 2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|