|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL15
|
Giải ĐB |
045109 |
Giải nhất |
68297 |
Giải nhì |
46951 |
Giải ba |
42938 18590 |
Giải tư |
78674 53380 71734 87687 75192 89576 17000 |
Giải năm |
2794 |
Giải sáu |
6100 9651 4649 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8,9 | 0 | 02,9 | 52 | 1 | | 9 | 2 | | | 3 | 4,8 | 3,7,9 | 4 | 9 | | 5 | 12 | 7 | 6 | | 82,9 | 7 | 4,6 | 3 | 8 | 0,72 | 0,4,9 | 9 | 0,2,4,7 9 |
|
XSBD - Loại vé: 04K15
|
Giải ĐB |
924807 |
Giải nhất |
47773 |
Giải nhì |
57750 |
Giải ba |
83381 42863 |
Giải tư |
15995 32232 60209 70985 20735 32832 41444 |
Giải năm |
8361 |
Giải sáu |
8247 1634 5823 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 6,8,9 | 1 | | 32 | 2 | 3 | 2,6,7 | 3 | 22,4,5 | 3,4 | 4 | 4,7 | 3,6,8,9 | 5 | 0 | | 6 | 1,3,5 | 0,4 | 7 | 3 | | 8 | 1,5 | 0 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV15
|
Giải ĐB |
940953 |
Giải nhất |
27288 |
Giải nhì |
61060 |
Giải ba |
34032 85367 |
Giải tư |
08480 14737 07640 05585 53127 38267 61679 |
Giải năm |
4534 |
Giải sáu |
3696 5933 9675 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 7 | 0,3,5 | 3 | 2,3,4,7 | 3 | 4 | 0 | 7,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | 0,72 | 2,3,62 | 7 | 5,9 | 8 | 8 | 0,5,8 | 7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
281284 |
Giải nhất |
54600 |
Giải nhì |
38917 |
Giải ba |
78394 52178 |
Giải tư |
87166 66017 76128 33577 57596 41936 77316 |
Giải năm |
9415 |
Giải sáu |
8907 2361 3430 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,7 | 4,6 | 1 | 5,6,72 | | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,6 | 8,9 | 4 | 1 | 1 | 5 | | 1,3,6,9 | 6 | 1,6 | 0,12,7 | 7 | 3,7,8 | 2,7 | 8 | 4 | | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
209528 |
Giải nhất |
52841 |
Giải nhì |
00012 |
Giải ba |
45877 33638 |
Giải tư |
88693 41064 57262 08728 44717 22871 01116 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
1464 8333 9756 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,7 | 1 | 2,6,7 | 1,6 | 2 | 82 | 3,4,9 | 3 | 3,8 | 62 | 4 | 1,3 | | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 2,42,9 | 1,7 | 7 | 1,7 | 22,3,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
553973 |
Giải nhất |
81313 |
Giải nhì |
85576 |
Giải ba |
50400 55097 |
Giải tư |
60520 43851 79420 44585 84774 75146 43425 |
Giải năm |
8682 |
Giải sáu |
0206 6114 5822 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,22 | 0 | 02,6 | 5 | 1 | 3,4 | 2,8 | 2 | 02,2,5 | 1,7 | 3 | | 1,7 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 1 | 0,4,7 | 6 | 9 | 9 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|