|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL14
|
Giải ĐB |
932166 |
Giải nhất |
08985 |
Giải nhì |
59833 |
Giải ba |
11046 55018 |
Giải tư |
15564 87219 55126 77599 37141 55265 95395 |
Giải năm |
2709 |
Giải sáu |
9533 9410 0832 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 4 | 1 | 0,8,9 | 3 | 2 | 6 | 32,9 | 3 | 2,32 | 6 | 4 | 1,6 | 6,82,9 | 5 | | 2,4,6 | 6 | 4,5,6 | | 7 | | 1 | 8 | 52 | 0,1,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 04K14
|
Giải ĐB |
717252 |
Giải nhất |
04570 |
Giải nhì |
13554 |
Giải ba |
50525 55711 |
Giải tư |
78032 81761 83269 33219 49406 79012 79494 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
1098 7894 7981 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 1,3,6,8 9 | 1 | 1,2,9 | 1,3,5 | 2 | 5,7 | | 3 | 1,2 | 5,92 | 4 | | 2 | 5 | 2,4 | 0 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | 0 | 9 | 8 | 1 | 1,6 | 9 | 1,42,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV14
|
Giải ĐB |
687319 |
Giải nhất |
28309 |
Giải nhì |
33188 |
Giải ba |
93508 17819 |
Giải tư |
90618 88286 15180 90339 13766 40157 09247 |
Giải năm |
1587 |
Giải sáu |
0138 8365 4855 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,8,9 | 0 | 1 | 8,92 | | 2 | | | 3 | 8,9 | | 4 | 7 | 5,6 | 5 | 5,72 | 6,8 | 6 | 5,6 | 4,52,8 | 7 | | 0,1,3,8 | 8 | 0,6,7,8 | 0,12,3 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
503415 |
Giải nhất |
93653 |
Giải nhì |
78501 |
Giải ba |
04512 21592 |
Giải tư |
86420 45945 09929 29661 96917 73192 98851 |
Giải năm |
9195 |
Giải sáu |
6342 9634 1151 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,52,6 | 1 | 2,5,7 | 1,4,92 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2,5 | 1,4,5,9 | 5 | 12,3,5 | | 6 | 1 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2 | 9 | 22,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
318541 |
Giải nhất |
90179 |
Giải nhì |
46290 |
Giải ba |
44305 12312 |
Giải tư |
83890 13265 81956 79040 94032 90734 22128 |
Giải năm |
7945 |
Giải sáu |
8779 2807 4040 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | 5,7 | 4,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 8 | | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 02,1,5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 0 | 7 | 92 | 2,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 02,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
483319 |
Giải nhất |
03028 |
Giải nhì |
42203 |
Giải ba |
78080 97303 |
Giải tư |
70074 04820 45288 97208 31795 50303 25312 |
Giải năm |
4461 |
Giải sáu |
5062 5184 0776 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 33,8 | 2,6,9 | 1 | 2,9 | 1,6 | 2 | 0,1,8 | 03 | 3 | | 7,8 | 4 | | 9 | 5 | | 7 | 6 | 1,2 | | 7 | 4,6 | 0,2,8 | 8 | 0,4,8 | 1 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|