|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL16
|
Giải ĐB |
078640 |
Giải nhất |
87067 |
Giải nhì |
21129 |
Giải ba |
20042 33202 |
Giải tư |
81034 57871 92294 70750 14630 99503 23850 |
Giải năm |
3216 |
Giải sáu |
4205 4920 5093 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,52 | 0 | 2,3,5 | 7 | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 0,9 | 0,9 | 3 | 0,4,5 | 3,9 | 4 | 0,2 | 0,3 | 5 | 02 | 1 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 1 | | 8 | | 2 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 04K16
|
Giải ĐB |
925135 |
Giải nhất |
50877 |
Giải nhì |
14202 |
Giải ba |
96965 01802 |
Giải tư |
49139 56992 77386 63298 37315 26615 85954 |
Giải năm |
8626 |
Giải sáu |
0297 3244 7846 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | | 1 | 52 | 02,2,9 | 2 | 2,6 | | 3 | 5,9 | 4,5 | 4 | 4,6 | 12,3,6 | 5 | 4 | 2,4,8 | 6 | 5 | 7,9 | 7 | 7,9 | 9 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 2,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV16
|
Giải ĐB |
538064 |
Giải nhất |
38926 |
Giải nhì |
62100 |
Giải ba |
74256 31489 |
Giải tư |
87482 57835 32409 85068 70706 29152 72005 |
Giải năm |
0659 |
Giải sáu |
9654 5774 5762 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6,9 | 3 | 1 | | 5,6,8 | 2 | 6 | | 3 | 1,5 | 5,6,7 | 4 | | 0,3 | 5 | 2,4,6,9 | 0,2,5 | 6 | 2,4,7,8 | 6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 2,9 | 0,5,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
775821 |
Giải nhất |
59420 |
Giải nhì |
68799 |
Giải ba |
57263 99978 |
Giải tư |
94284 82524 78289 51188 12652 83556 25800 |
Giải năm |
2116 |
Giải sáu |
9531 9509 5632 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,9 | 2,3 | 1 | 6 | 3,5 | 2 | 0,1,4 | 6 | 3 | 1,2 | 2,8 | 4 | 8 | | 5 | 2,6 | 1,5 | 6 | 3 | | 7 | 8 | 4,7,82 | 8 | 4,82,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
659442 |
Giải nhất |
84817 |
Giải nhì |
17567 |
Giải ba |
52305 69385 |
Giải tư |
02395 30117 08506 33472 19616 15467 36058 |
Giải năm |
7496 |
Giải sáu |
0499 6833 8640 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | 6,72 | 4,7 | 2 | | 3 | 3 | 1,3 | | 4 | 0,2 | 0,82,9 | 5 | 8 | 0,1,9 | 6 | 72 | 12,62 | 7 | 2 | 5 | 8 | 52 | 9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
134358 |
Giải nhất |
29299 |
Giải nhì |
86043 |
Giải ba |
25509 30716 |
Giải tư |
70100 12924 66356 27272 62110 72662 41592 |
Giải năm |
8082 |
Giải sáu |
7973 6201 8631 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,9 | 0,3 | 1 | 0,6 | 6,7,8,9 | 2 | 4,7 | 4,7,8 | 3 | 1 | 2 | 4 | 3 | | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | 2 | 2 | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 2,3 | 0,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|