|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
695252 |
Giải nhất |
68296 |
Giải nhì |
17772 |
Giải ba |
76219 52285 |
Giải tư |
88336 43009 68605 51719 43220 94158 47201 |
Giải năm |
0686 |
Giải sáu |
3190 8733 2715 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,5,9 | 0,2 | 1 | 5,92 | 5,7 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 3,62 | | 4 | | 0,1,8 | 5 | 2,8 | 32,8,9 | 6 | | | 7 | 2 | 5 | 8 | 5,6 | 0,12 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
187568 |
Giải nhất |
94467 |
Giải nhì |
98337 |
Giải ba |
63853 27531 |
Giải tư |
58383 82217 79804 47281 88327 73955 82130 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
4089 0671 3979 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 3,7,8 | 1 | 7 | | 2 | 7 | 5,8 | 3 | 0,1,4,7 | 0,3 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,7 | | 6 | 7,8 | 1,2,3,5 6 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 1,3,9 | 0,7,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
425219 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
83395 |
Giải ba |
20946 60205 |
Giải tư |
14162 98020 98273 83246 06886 88386 60098 |
Giải năm |
1637 |
Giải sáu |
2418 2737 1955 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 3 | 72,8 | | 4 | 1,62 | 0,5,9 | 5 | 1,5 | 42,82 | 6 | 2 | 32 | 7 | 3 | 1,3,9 | 8 | 62 | 1 | 9 | 5,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
953126 |
Giải nhất |
27479 |
Giải nhì |
83509 |
Giải ba |
14276 45418 |
Giải tư |
21273 89601 19577 43122 78333 99464 89306 |
Giải năm |
3588 |
Giải sáu |
6075 8076 2899 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,9 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,6 | 3,5,7 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 3 | 0,2,72 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,5,62,7 9 | 1,8 | 8 | 8 | 0,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: K02
|
Giải ĐB |
761778 |
Giải nhất |
11583 |
Giải nhì |
13737 |
Giải ba |
63158 27477 |
Giải tư |
28439 10502 73035 59943 73892 09694 27413 |
Giải năm |
9456 |
Giải sáu |
1878 2175 6007 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72 | | 1 | 3 | 0,9 | 2 | | 1,4,8 | 3 | 5,7,92 | 9 | 4 | 3 | 3,7 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | | 02,3,7 | 7 | 5,7,82 | 5,72 | 8 | 3 | 32 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
045614 |
Giải nhất |
48476 |
Giải nhì |
80898 |
Giải ba |
84404 59692 |
Giải tư |
60197 55027 01338 84106 65445 80707 63916 |
Giải năm |
9114 |
Giải sáu |
6034 4898 5376 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7 | | 1 | 42,6,8 | 9 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 4,8 | 0,12,3 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0,1,72 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 62 | 1,3,92 | 8 | | | 9 | 2,7,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|