|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
953126 |
Giải nhất |
27479 |
Giải nhì |
83509 |
Giải ba |
14276 45418 |
Giải tư |
21273 89601 19577 43122 78333 99464 89306 |
Giải năm |
3588 |
Giải sáu |
6075 8076 2899 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,9 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,6 | 3,5,7 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 3 | 0,2,72 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,5,62,7 9 | 1,8 | 8 | 8 | 0,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: K02
|
Giải ĐB |
761778 |
Giải nhất |
11583 |
Giải nhì |
13737 |
Giải ba |
63158 27477 |
Giải tư |
28439 10502 73035 59943 73892 09694 27413 |
Giải năm |
9456 |
Giải sáu |
1878 2175 6007 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72 | | 1 | 3 | 0,9 | 2 | | 1,4,8 | 3 | 5,7,92 | 9 | 4 | 3 | 3,7 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | | 02,3,7 | 7 | 5,7,82 | 5,72 | 8 | 3 | 32 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
045614 |
Giải nhất |
48476 |
Giải nhì |
80898 |
Giải ba |
84404 59692 |
Giải tư |
60197 55027 01338 84106 65445 80707 63916 |
Giải năm |
9114 |
Giải sáu |
6034 4898 5376 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7 | | 1 | 42,6,8 | 9 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 4,8 | 0,12,3 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0,1,72 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 62 | 1,3,92 | 8 | | | 9 | 2,7,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B1
|
Giải ĐB |
263301 |
Giải nhất |
82472 |
Giải nhì |
58161 |
Giải ba |
08753 94426 |
Giải tư |
39454 55668 47992 89336 02624 32929 93414 |
Giải năm |
5383 |
Giải sáu |
5208 6336 1291 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,6,9 | 1 | 4 | 7,9 | 2 | 4,6,9 | 5,8 | 3 | 62 | 1,2,5 | 4 | | | 5 | 3,4 | 2,32 | 6 | 1,8 | 9 | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 1,2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
661092 |
Giải nhất |
06105 |
Giải nhì |
36616 |
Giải ba |
21223 91180 |
Giải tư |
45814 69385 52121 31220 96543 78640 99267 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
3914 6841 3648 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,8 | 0 | 5 | 2,42 | 1 | 42,6 | 9 | 2 | 0,1,3 | 2,4 | 3 | 0 | 12,4 | 4 | 0,12,3,4 8 | 0,8 | 5 | | 1 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 0,5 | | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
037613 |
Giải nhất |
17682 |
Giải nhì |
65255 |
Giải ba |
22989 78591 |
Giải tư |
16953 20553 16134 67899 93172 81250 67869 |
Giải năm |
2023 |
Giải sáu |
6766 1443 7990 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 9 | 1 | 3 | 7,8 | 2 | 3 | 1,2,4,52 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 3 | 5 | 5 | 0,32,5,8 | 6 | 6 | 6,9 | | 7 | 2 | 3,5 | 8 | 2,9 | 6,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|