|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL02
|
Giải ĐB |
344216 |
Giải nhất |
05347 |
Giải nhì |
32752 |
Giải ba |
35017 13540 |
Giải tư |
51476 26053 46318 06132 99055 54590 13029 |
Giải năm |
4671 |
Giải sáu |
1939 1813 5736 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0 | 7 | 1 | 3,6,7,8 | 3,5 | 2 | 9 | 1,5 | 3 | 2,6,9 | 7 | 4 | 0,7 | 5 | 5 | 2,3,5 | 1,3,7 | 6 | | 1,4 | 7 | 1,4,6 | 1 | 8 | | 2,3 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
815462 |
Giải nhất |
86256 |
Giải nhì |
43583 |
Giải ba |
42736 96090 |
Giải tư |
92157 12597 08506 14751 34902 65080 01373 |
Giải năm |
7529 |
Giải sáu |
8245 3891 6325 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,6 | 3,5,9 | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 5,9 | 7,8 | 3 | 1,6 | | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 1,6,7 | 0,3,5 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 3 | | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 0,1,7 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV02
|
Giải ĐB |
600886 |
Giải nhất |
43903 |
Giải nhì |
74859 |
Giải ba |
50738 25576 |
Giải tư |
87199 30643 94629 51720 23788 62432 18612 |
Giải năm |
8839 |
Giải sáu |
4212 5464 3142 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | | 1 | 22 | 12,3,42 | 2 | 0,9 | 0,4 | 3 | 2,8,9 | 6 | 4 | 22,3,5 | 4 | 5 | 9 | 7,8 | 6 | 4 | | 7 | 6 | 3,8 | 8 | 6,8 | 2,3,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
534847 |
Giải nhất |
35909 |
Giải nhì |
25914 |
Giải ba |
58444 93080 |
Giải tư |
36533 74577 59041 55677 04579 16253 73577 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
4510 3379 2610 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 5,9 | 4 | 1 | 02,4 | 3 | 2 | | 3,5 | 3 | 2,3 | 1,4 | 4 | 1,4,7,8 | 0 | 5 | 3 | | 6 | | 4,73 | 7 | 73,92 | 4 | 8 | 0 | 0,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
678619 |
Giải nhất |
56988 |
Giải nhì |
92203 |
Giải ba |
49498 58324 |
Giải tư |
56130 83369 74150 82556 49820 41003 19961 |
Giải năm |
5342 |
Giải sáu |
6629 7227 2110 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 8 | 0 | 32 | 6 | 1 | 0,9 | 4 | 2 | 0,4,7,9 | 02 | 3 | 0 | 2 | 4 | 2 | | 5 | 0,6 | 5,8 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | | 8,9 | 8 | 0,6,8 | 1,2,6 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
892087 |
Giải nhất |
45981 |
Giải nhì |
73263 |
Giải ba |
32863 20116 |
Giải tư |
76465 55661 20782 71150 82018 47333 77808 |
Giải năm |
7670 |
Giải sáu |
6963 7946 9387 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 8 | 3,6,8 | 1 | 6,8 | 8 | 2 | 0 | 3,63 | 3 | 1,3 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 0 | 1,4 | 6 | 1,33,5 | 82 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 1,2,72 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|