|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
534847 |
Giải nhất |
35909 |
Giải nhì |
25914 |
Giải ba |
58444 93080 |
Giải tư |
36533 74577 59041 55677 04579 16253 73577 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
4510 3379 2610 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 5,9 | 4 | 1 | 02,4 | 3 | 2 | | 3,5 | 3 | 2,3 | 1,4 | 4 | 1,4,7,8 | 0 | 5 | 3 | | 6 | | 4,73 | 7 | 73,92 | 4 | 8 | 0 | 0,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
678619 |
Giải nhất |
56988 |
Giải nhì |
92203 |
Giải ba |
49498 58324 |
Giải tư |
56130 83369 74150 82556 49820 41003 19961 |
Giải năm |
5342 |
Giải sáu |
6629 7227 2110 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 8 | 0 | 32 | 6 | 1 | 0,9 | 4 | 2 | 0,4,7,9 | 02 | 3 | 0 | 2 | 4 | 2 | | 5 | 0,6 | 5,8 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | | 8,9 | 8 | 0,6,8 | 1,2,6 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
892087 |
Giải nhất |
45981 |
Giải nhì |
73263 |
Giải ba |
32863 20116 |
Giải tư |
76465 55661 20782 71150 82018 47333 77808 |
Giải năm |
7670 |
Giải sáu |
6963 7946 9387 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 8 | 3,6,8 | 1 | 6,8 | 8 | 2 | 0 | 3,63 | 3 | 1,3 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 0 | 1,4 | 6 | 1,33,5 | 82 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 1,2,72 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
593276 |
Giải nhất |
14430 |
Giải nhì |
10456 |
Giải ba |
65495 08939 |
Giải tư |
93180 98671 93281 39685 08130 58587 15696 |
Giải năm |
5319 |
Giải sáu |
0825 4897 3688 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | | 7,8 | 1 | 9 | 4 | 2 | 5 | | 3 | 02,9 | | 4 | 2 | 2,8,9 | 5 | 6 | 5,7,9 | 6 | | 8,9 | 7 | 1,6,9 | 8 | 8 | 0,1,5,7 8 | 1,3,7 | 9 | 5,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
734863 |
Giải nhất |
49499 |
Giải nhì |
53787 |
Giải ba |
92539 71408 |
Giải tư |
68408 15827 32672 68540 72606 47452 29489 |
Giải năm |
3208 |
Giải sáu |
3375 6241 5472 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,83 | 4 | 1 | | 5,72 | 2 | 7 | 6 | 3 | 9 | | 4 | 0,1 | 7 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 3 | 2,8 | 7 | 22,5,6,8 | 03,7 | 8 | 7,9 | 3,8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
900774 |
Giải nhất |
64936 |
Giải nhì |
84090 |
Giải ba |
52383 53296 |
Giải tư |
12076 68197 26219 11949 90294 28987 41411 |
Giải năm |
5610 |
Giải sáu |
6016 6567 5373 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,6,9 | 9 | 2 | | 7,8 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | 9 | 9 | 5 | | 1,3,7,9 | 6 | 7 | 6,8,9 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 3,7 | 1,4 | 9 | 0,2,4,5 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|