|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL03
|
Giải ĐB |
223090 |
Giải nhất |
63635 |
Giải nhì |
74827 |
Giải ba |
78475 01820 |
Giải tư |
11022 68657 64838 88242 17570 35203 98325 |
Giải năm |
0514 |
Giải sáu |
7636 8751 7797 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,9 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | 2,4 | 2 | 0,2,5,7 | 0 | 3 | 5,6,8 | 1 | 4 | 2 | 2,3,7 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 0 | 2,5,8,9 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 7 | | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
054250 |
Giải nhất |
38602 |
Giải nhì |
11118 |
Giải ba |
81486 77284 |
Giải tư |
26298 96227 10585 07981 00218 44264 22715 |
Giải năm |
2827 |
Giải sáu |
9482 7057 9848 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 8 | 1 | 5,82 | 0,8 | 2 | 72 | 9 | 3 | | 5,6,8 | 4 | 8 | 1,8 | 5 | 0,4,7 | 8 | 6 | 4 | 22,5 | 7 | | 12,4,9 | 8 | 1,2,4,5 6 | | 9 | 3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV03
|
Giải ĐB |
038801 |
Giải nhất |
33816 |
Giải nhì |
59157 |
Giải ba |
95553 98093 |
Giải tư |
53419 41192 74889 17307 58538 94697 67724 |
Giải năm |
8941 |
Giải sáu |
9884 8517 4080 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,7 | 0,1,4 | 1 | 1,6,7,9 | 9 | 2 | 4 | 5,9 | 3 | 8 | 2,8 | 4 | 1 | | 5 | 3,7 | 1 | 6 | 0 | 0,1,5,9 | 7 | | 3 | 8 | 0,4,9 | 1,8 | 9 | 2,3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
827733 |
Giải nhất |
31503 |
Giải nhì |
79115 |
Giải ba |
02586 86411 |
Giải tư |
61237 58967 91649 91324 83626 21901 69768 |
Giải năm |
9155 |
Giải sáu |
0822 8463 7535 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,1 | 1 | 1,4,5 | 22 | 2 | 22,4,6 | 0,3,6 | 3 | 3,5,7 | 1,2 | 4 | 9 | 1,3,5 | 5 | 5 | 2,8 | 6 | 3,7,8 | 3,6 | 7 | | 6 | 8 | 6 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
517570 |
Giải nhất |
60312 |
Giải nhì |
35365 |
Giải ba |
37793 96682 |
Giải tư |
04185 21786 35553 00293 35503 01469 75950 |
Giải năm |
6657 |
Giải sáu |
1138 3694 9085 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3 | | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 8 | 0,5,92 | 3 | 8 | 9 | 4 | | 6,82 | 5 | 0,3,7 | 7,8 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 0,6 | 2,3 | 8 | 2,52,6 | 6 | 9 | 32,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
738933 |
Giải nhất |
29632 |
Giải nhì |
10756 |
Giải ba |
29700 29813 |
Giải tư |
84808 94310 61935 65437 35742 44721 54742 |
Giải năm |
7445 |
Giải sáu |
4418 3191 6283 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 2,9 | 1 | 0,3,7,8 | 3,42 | 2 | 1 | 1,3,8 | 3 | 2,3,5,7 | | 4 | 22,5 | 3,4 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 1,3 | 7 | | 0,1 | 8 | 3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|