|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL45
|
Giải ĐB |
820665 |
Giải nhất |
42149 |
Giải nhì |
81173 |
Giải ba |
89389 65328 |
Giải tư |
24944 01860 62844 11277 77057 25327 66596 |
Giải năm |
5560 |
Giải sáu |
5746 2286 1841 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | | 4,6 | 1 | | | 2 | 7,8 | 7 | 3 | | 42 | 4 | 1,42,6,9 | 6 | 5 | 7 | 4,8,9 | 6 | 02,1,5 | 2,5,7 | 7 | 0,3,7 | 2 | 8 | 6,9 | 4,8 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 11K45
|
Giải ĐB |
128733 |
Giải nhất |
14445 |
Giải nhì |
97033 |
Giải ba |
50084 59799 |
Giải tư |
48055 26620 87577 40277 41807 48367 62722 |
Giải năm |
6862 |
Giải sáu |
4384 5169 1265 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 2,6 | 2 | 0,2 | 32 | 3 | 32 | 82 | 4 | 5 | 4,5,6 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 2,5,7,9 | 0,6,72 | 7 | 72 | 5 | 8 | 42 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV45
|
Giải ĐB |
530214 |
Giải nhất |
87254 |
Giải nhì |
40939 |
Giải ba |
89954 08151 |
Giải tư |
70365 35697 99278 67106 16128 35144 69409 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
3200 7683 5817 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6,9 | 0,5,8 | 1 | 4,7 | | 2 | 8 | 8 | 3 | 9 | 1,42,52 | 4 | 42 | 6 | 5 | 1,42 | 0 | 6 | 5 | 1,9 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 1,3 | 0,3 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
978402 |
Giải nhất |
10321 |
Giải nhì |
12678 |
Giải ba |
17528 39035 |
Giải tư |
72680 66756 14634 12990 13616 65104 61689 |
Giải năm |
5518 |
Giải sáu |
8145 4473 1643 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 1,4,8 | 4,7 | 3 | 4,5 | 0,2,3 | 4 | 3,5 | 3,4 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | | | 7 | 3,8 | 1,2,7,9 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
009646 |
Giải nhất |
33503 |
Giải nhì |
64916 |
Giải ba |
73352 19557 |
Giải tư |
52469 42261 31961 70387 66015 73042 34428 |
Giải năm |
8508 |
Giải sáu |
2143 7603 8613 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5,8 | 5,62 | 1 | 3,5,6 | 4,5 | 2 | 8 | 02,1,4 | 3 | | | 4 | 2,3,6 | 0,1 | 5 | 1,2,7 | 1,4 | 6 | 12,9 | 5,8 | 7 | | 0,2 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
571324 |
Giải nhất |
44125 |
Giải nhì |
45840 |
Giải ba |
13674 33483 |
Giải tư |
59186 17012 42788 76351 41260 17919 54975 |
Giải năm |
0938 |
Giải sáu |
4148 8393 8888 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | | 5 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 4,5 | 8,9 | 3 | 8 | 2,5,7 | 4 | 02,8 | 2,7 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 4,5 | 3,4,82 | 8 | 3,6,82 | 1 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|