|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL44
|
Giải ĐB |
183799 |
Giải nhất |
43428 |
Giải nhì |
10544 |
Giải ba |
49517 38731 |
Giải tư |
99938 95119 74033 16273 33094 26791 85261 |
Giải năm |
7821 |
Giải sáu |
0627 5732 4678 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,6,9 | 1 | 7,9 | 3 | 2 | 1,7,8 | 3,7 | 3 | 1,2,3,6 8 | 4,9 | 4 | 4 | | 5 | | 3 | 6 | 1 | 1,2 | 7 | 3,8 | 2,3,7 | 8 | 9 | 1,8,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBD - Loại vé: 11K44
|
Giải ĐB |
040082 |
Giải nhất |
00970 |
Giải nhì |
99147 |
Giải ba |
07312 47458 |
Giải tư |
31161 19493 06744 36061 35803 54381 67369 |
Giải năm |
8539 |
Giải sáu |
8138 9703 1991 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32 | 63,8,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 9 | 02,9 | 3 | 8,9 | 4 | 4 | 4,7 | | 5 | 8 | | 6 | 13,9 | 4 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 1,2 | 2,3,6 | 9 | 1,3 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV44
|
Giải ĐB |
200850 |
Giải nhất |
17178 |
Giải nhì |
19261 |
Giải ba |
00169 11940 |
Giải tư |
71176 86139 49166 08883 39929 48951 46726 |
Giải năm |
7059 |
Giải sáu |
7503 3454 4061 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 5,62 | 1 | | 9 | 2 | 6,9 | 0,8 | 3 | 9 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 0,1,4,9 | 2,6,7 | 6 | 12,6,92 | | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 3 | 2,3,5,62 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
862273 |
Giải nhất |
17112 |
Giải nhì |
80688 |
Giải ba |
28127 79133 |
Giải tư |
24595 97273 51546 25648 11951 13206 03823 |
Giải năm |
3944 |
Giải sáu |
6360 9243 1064 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 5 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 3,7 | 2,3,4,72 | 3 | 3 | 4,6 | 4 | 3,4,6,8 | 9 | 5 | 1 | 0,4,9 | 6 | 0,4 | 2 | 7 | 2,32 | 4,8 | 8 | 8 | | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
284450 |
Giải nhất |
94169 |
Giải nhì |
96146 |
Giải ba |
38631 85035 |
Giải tư |
64841 10885 63739 08912 88747 25311 56899 |
Giải năm |
8435 |
Giải sáu |
7119 8674 3359 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 12,3,4 | 1 | 12,2,9 | 1 | 2 | | | 3 | 1,52,9 | 7 | 4 | 1,6,7,9 | 32,8 | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 9 | 4 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 1,3,4,5 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
738090 |
Giải nhất |
88379 |
Giải nhì |
99744 |
Giải ba |
13186 44034 |
Giải tư |
21985 28631 00034 13700 37604 14576 65276 |
Giải năm |
3289 |
Giải sáu |
7180 3263 9554 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4 | 3,7 | 1 | | | 2 | | 6 | 3 | 1,42,6 | 0,32,4,5 | 4 | 4 | 8 | 5 | 4 | 3,72,8 | 6 | 3 | | 7 | 1,62,9 | | 8 | 0,5,6,9 | 7,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|