|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
031740 |
Giải nhất |
71181 |
Giải nhì |
01383 |
Giải ba |
89816 27781 |
Giải tư |
47129 59369 41951 45420 71089 19502 21012 |
Giải năm |
0716 |
Giải sáu |
9733 8180 8744 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,8 | 0 | 2 | 5,82 | 1 | 2,62 | 0,1 | 2 | 0,9 | 3,8 | 3 | 3 | 42 | 4 | 02,42 | | 5 | 1 | 12 | 6 | 9 | | 7 | | | 8 | 0,12,3,9 | 2,6,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
260723 |
Giải nhất |
90595 |
Giải nhì |
06385 |
Giải ba |
60099 19272 |
Giải tư |
15123 18003 62525 61154 49840 96487 13194 |
Giải năm |
7147 |
Giải sáu |
0218 4399 8718 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | | 1 | 6,82 | 5,7 | 2 | 32,5 | 0,22 | 3 | | 5,9 | 4 | 0,7 | 2,8,9 | 5 | 2,4 | 1 | 6 | | 4,8 | 7 | 2 | 12 | 8 | 5,7 | 92 | 9 | 4,5,92 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
718393 |
Giải nhất |
51217 |
Giải nhì |
41666 |
Giải ba |
73146 71633 |
Giải tư |
38626 00429 61716 76160 94930 73226 29165 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
2691 0368 0265 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 9 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 62,9 | 1,3,9 | 3 | 0,3 | | 4 | 6 | 62 | 5 | 9 | 1,22,4,6 | 6 | 0,52,6,8 | 1,8 | 7 | | 6 | 8 | 7 | 2,5 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
085720 |
Giải nhất |
70803 |
Giải nhì |
47517 |
Giải ba |
59337 47724 |
Giải tư |
24239 73064 19183 49412 99708 66385 18857 |
Giải năm |
6125 |
Giải sáu |
0974 3113 1081 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3,8 | 8 | 1 | 2,3,7 | 1,5 | 2 | 0,4,5 | 0,1,8 | 3 | 7,9 | 2,6,7 | 4 | | 2,8 | 5 | 2,7 | | 6 | 4 | 1,3,5 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1,3,5 | 3 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L40
|
Giải ĐB |
265535 |
Giải nhất |
60179 |
Giải nhì |
41346 |
Giải ba |
18316 52975 |
Giải tư |
41482 13683 28993 32067 48844 58169 55029 |
Giải năm |
3094 |
Giải sáu |
3106 4779 3650 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 6 | | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 0,9 | 8,9 | 3 | 5 | 4,9 | 4 | 4,6 | 3,7 | 5 | 0 | 0,1,4 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 5,92 | | 8 | 2,3 | 2,6,72 | 9 | 2,3,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K1
|
Giải ĐB |
285053 |
Giải nhất |
22734 |
Giải nhì |
91782 |
Giải ba |
47832 06481 |
Giải tư |
65567 13555 46320 90537 28042 38561 70822 |
Giải năm |
5984 |
Giải sáu |
4448 7923 2582 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6,8 | 1 | | 2,3,4,82 | 2 | 0,2,3 | 2,5 | 3 | 2,4,7 | 3,8 | 4 | 2,83 | 5 | 5 | 3,5 | | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | | 43 | 8 | 1,22,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|