|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
155832 |
Giải nhất |
98197 |
Giải nhì |
17020 |
Giải ba |
86710 35309 |
Giải tư |
89263 06080 87897 89396 13494 05916 34204 |
Giải năm |
2214 |
Giải sáu |
7723 0943 1791 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,8 | 0 | 4,92 | 9 | 1 | 0,4,6 | 3 | 2 | 0,3 | 2,4,6 | 3 | 2 | 0,1,9 | 4 | 0,3 | | 5 | | 1,9 | 6 | 3 | 92 | 7 | | | 8 | 0 | 02 | 9 | 1,4,6,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
517418 |
Giải nhất |
68169 |
Giải nhì |
59411 |
Giải ba |
92924 15109 |
Giải tư |
78519 89810 49788 12842 83762 44795 54039 |
Giải năm |
9783 |
Giải sáu |
6683 6689 4658 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0,1,8,9 | 4,6 | 2 | 4 | 6,82 | 3 | 9 | 2 | 4 | 2 | 9 | 5 | 8 | 7 | 6 | 2,3,9 | | 7 | 6 | 1,5,8 | 8 | 32,8,9 | 0,1,3,6 8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
534691 |
Giải nhất |
34797 |
Giải nhì |
10353 |
Giải ba |
23293 19532 |
Giải tư |
24598 99390 32271 23405 13820 93205 92403 |
Giải năm |
7886 |
Giải sáu |
3320 3838 1319 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,9 | 0 | 3,52 | 7,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 03 | 0,5,7,9 | 3 | 2,8 | | 4 | | 02 | 5 | 3 | 8 | 6 | | 9 | 7 | 1,3 | 3,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 0,1,3,7 8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
976905 |
Giải nhất |
70715 |
Giải nhì |
16723 |
Giải ba |
17744 99583 |
Giải tư |
37679 80465 97185 76990 13822 54513 75271 |
Giải năm |
1841 |
Giải sáu |
0241 9619 6207 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7 | 42,7 | 1 | 3,5,9 | 2 | 2 | 2,3 | 1,2,8 | 3 | 7 | 4 | 4 | 12,4 | 0,1,6,7 8 | 5 | | | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 1,5,9 | | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
969920 |
Giải nhất |
69105 |
Giải nhì |
34723 |
Giải ba |
73334 92396 |
Giải tư |
23028 72480 80536 20411 26469 54321 27767 |
Giải năm |
2036 |
Giải sáu |
4407 6801 9522 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,5,7 | 0,1,2 | 1 | 1 | 2,5 | 2 | 0,1,2,3 8 | 2 | 3 | 4,62 | 3 | 4 | 7 | 0 | 5 | 2 | 32,9 | 6 | 7,9 | 0,4,6 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 6 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
931077 |
Giải nhất |
39345 |
Giải nhì |
00812 |
Giải ba |
27800 27027 |
Giải tư |
75453 00103 16443 98568 48837 83969 58240 |
Giải năm |
9415 |
Giải sáu |
1639 1725 8907 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | 5,7 | 0,4,5 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 0,3,5 | 1,2,4 | 5 | 3 | | 6 | 8,9 | 0,2,3,7 | 7 | 7,9 | 6 | 8 | | 3,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|