|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
814963 |
Giải nhất |
96173 |
Giải nhì |
92311 |
Giải ba |
99858 35649 |
Giải tư |
91936 01915 43449 27888 18379 00354 01259 |
Giải năm |
9539 |
Giải sáu |
6161 8535 1560 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,5 | | 2 | | 6,7 | 3 | 5,6,9 | 5 | 4 | 5,6,92 | 1,3,4 | 5 | 4,8,9 | 3,4 | 6 | 0,1,3 | | 7 | 3,9 | 5,8 | 8 | 8 | 3,42,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
953399 |
Giải nhất |
22915 |
Giải nhì |
15865 |
Giải ba |
53291 38611 |
Giải tư |
05748 87252 26388 91087 09130 64035 47684 |
Giải năm |
3561 |
Giải sáu |
2840 3747 8069 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 1,6,9 | 1 | 1,5 | 5,8 | 2 | | | 3 | 0,5 | 8 | 4 | 0,7,8 | 1,3,6 | 5 | 2,9 | | 6 | 1,5,9 | 4,8 | 7 | | 4,8 | 8 | 2,4,7,8 | 5,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
438532 |
Giải nhất |
27858 |
Giải nhì |
46467 |
Giải ba |
35069 50406 |
Giải tư |
37512 31144 31033 76997 83585 52766 82003 |
Giải năm |
4827 |
Giải sáu |
7916 7135 9254 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | | 1 | 2,6,7 | 1,3 | 2 | 7 | 0,3,4 | 3 | 2,3,5 | 4,5 | 4 | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,8 | 0,1,6 | 6 | 6,7,9 | 1,2,6,9 | 7 | | 5 | 8 | 5 | 6 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
368406 |
Giải nhất |
78947 |
Giải nhì |
62039 |
Giải ba |
44408 17470 |
Giải tư |
18738 87314 50720 85781 14540 61290 06626 |
Giải năm |
6306 |
Giải sáu |
9744 0534 0999 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,9 | 0 | 2,62,8 | 6,8 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0,6 | | 3 | 4,8,9 | 1,3,4 | 4 | 0,4,7 | | 5 | | 02,2 | 6 | 1 | 4 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDT - Loại vé: F23
|
Giải ĐB |
067911 |
Giải nhất |
58781 |
Giải nhì |
76877 |
Giải ba |
46111 11571 |
Giải tư |
25136 34359 98565 70317 62967 67563 21278 |
Giải năm |
9254 |
Giải sáu |
1296 2072 7436 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,7,8 | 1 | 12,7 | 7,9 | 2 | | 6 | 3 | 62 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 4,9 | 32,9 | 6 | 3,5,7 | 1,6,7,9 | 7 | 1,2,7,8 | 7 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
571647 |
Giải nhất |
57710 |
Giải nhì |
68791 |
Giải ba |
39454 09899 |
Giải tư |
83902 44286 99792 12546 18254 37578 49700 |
Giải năm |
5637 |
Giải sáu |
8407 8589 4506 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,6,7 | 4,9 | 1 | 0 | 0,9 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 52 | 4 | 1,6,7 | | 5 | 42 | 0,4,8 | 6 | | 0,3,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 1,2,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|