|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
976905 |
Giải nhất |
70715 |
Giải nhì |
16723 |
Giải ba |
17744 99583 |
Giải tư |
37679 80465 97185 76990 13822 54513 75271 |
Giải năm |
1841 |
Giải sáu |
0241 9619 6207 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7 | 42,7 | 1 | 3,5,9 | 2 | 2 | 2,3 | 1,2,8 | 3 | 7 | 4 | 4 | 12,4 | 0,1,6,7 8 | 5 | | | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 1,5,9 | | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
969920 |
Giải nhất |
69105 |
Giải nhì |
34723 |
Giải ba |
73334 92396 |
Giải tư |
23028 72480 80536 20411 26469 54321 27767 |
Giải năm |
2036 |
Giải sáu |
4407 6801 9522 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,5,7 | 0,1,2 | 1 | 1 | 2,5 | 2 | 0,1,2,3 8 | 2 | 3 | 4,62 | 3 | 4 | 7 | 0 | 5 | 2 | 32,9 | 6 | 7,9 | 0,4,6 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 6 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
931077 |
Giải nhất |
39345 |
Giải nhì |
00812 |
Giải ba |
27800 27027 |
Giải tư |
75453 00103 16443 98568 48837 83969 58240 |
Giải năm |
9415 |
Giải sáu |
1639 1725 8907 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | 5,7 | 0,4,5 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 0,3,5 | 1,2,4 | 5 | 3 | | 6 | 8,9 | 0,2,3,7 | 7 | 7,9 | 6 | 8 | | 3,6,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
724170 |
Giải nhất |
56421 |
Giải nhì |
29749 |
Giải ba |
76985 53915 |
Giải tư |
21851 68012 51366 14661 80686 17720 29198 |
Giải năm |
2261 |
Giải sáu |
4455 4067 6368 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 2,5,62 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0,1 | | 3 | | 7 | 4 | 9 | 1,5,6,8 | 5 | 1,5 | 6,8 | 6 | 12,5,6,7 8 | 6 | 7 | 0,4 | 6,9 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
918294 |
Giải nhất |
80778 |
Giải nhì |
29511 |
Giải ba |
67932 68924 |
Giải tư |
91316 47304 55905 77801 63638 72405 69666 |
Giải năm |
6754 |
Giải sáu |
2158 7108 6854 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,8 | 0,1 | 1 | 1,2,6 | 1,3 | 2 | 4 | | 3 | 2,8 | 0,2,52,9 | 4 | | 02 | 5 | 42,8 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 0,3,5,7 | 8 | 0 | | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
365899 |
Giải nhất |
82336 |
Giải nhì |
50532 |
Giải ba |
93587 22153 |
Giải tư |
10159 47408 84747 20290 30481 29251 88032 |
Giải năm |
9735 |
Giải sáu |
2638 8561 5609 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8,9 | 5,6,8 | 1 | | 32,6 | 2 | 9 | 5 | 3 | 22,5,6,8 | | 4 | 7 | 3 | 5 | 1,3,9 | 3 | 6 | 1,2 | 4,8 | 7 | | 0,3 | 8 | 1,7 | 0,2,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|