|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
614336 |
Giải nhất |
46145 |
Giải nhì |
86670 |
Giải ba |
18870 06362 |
Giải tư |
55180 31061 81024 89586 48964 53266 08217 |
Giải năm |
2947 |
Giải sáu |
4129 8821 1215 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | | 2,6 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 1,4,7,9 | 7 | 3 | 6 | 2,6 | 4 | 5,7 | 1,4 | 5 | | 3,6,8 | 6 | 1,2,4,6 | 1,2,4 | 7 | 02,3 | | 8 | 0,6 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
861681 |
Giải nhất |
94338 |
Giải nhì |
61705 |
Giải ba |
17628 14026 |
Giải tư |
10678 96744 28423 05755 25489 97504 68505 |
Giải năm |
9907 |
Giải sáu |
7856 9168 2001 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,52,7 | 0,8 | 1 | 6 | | 2 | 3,6,8 | 2 | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 4 | 02,5 | 5 | 5,6 | 1,2,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 8 | 2,3,6,7 | 8 | 1,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
998621 |
Giải nhất |
21963 |
Giải nhì |
64161 |
Giải ba |
20873 46500 |
Giải tư |
94004 95317 02177 65073 06275 46584 70683 |
Giải năm |
7665 |
Giải sáu |
5068 3935 0777 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 2,6 | 1 | 3,7 | | 2 | 1 | 1,6,72,8 | 3 | 5 | 0,8 | 4 | | 3,6,7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,3,5,8 | 1,72 | 7 | 32,5,72 | 6 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
118608 |
Giải nhất |
85914 |
Giải nhì |
23547 |
Giải ba |
73043 29517 |
Giải tư |
00075 90072 48232 85843 81121 70642 46398 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
4197 4326 6442 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,5 | 1 | 4,7 | 3,42,7 | 2 | 1,6 | 42 | 3 | 2 | 1 | 4 | 22,32,7,8 | 7 | 5 | 1 | 2 | 6 | | 1,4,9 | 7 | 2,5,9 | 0,4,9 | 8 | | 7 | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
253224 |
Giải nhất |
42791 |
Giải nhì |
87109 |
Giải ba |
02797 99655 |
Giải tư |
80819 15379 05997 64139 12442 09886 74763 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
6523 9868 0142 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 9 | 42 | 2 | 3,4 | 2,6,9 | 3 | 5,92 | 2 | 4 | 22 | 3,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 3,8 | 92 | 7 | 9 | 6 | 8 | 6 | 0,1,32,7 | 9 | 1,3,72 |
|
XSBL - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
695653 |
Giải nhất |
76982 |
Giải nhì |
05861 |
Giải ba |
43715 11019 |
Giải tư |
58654 27002 99023 40504 76009 10975 42574 |
Giải năm |
1436 |
Giải sáu |
4344 8113 6341 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,9 | 4,6 | 1 | 3,5,7,9 | 0,8 | 2 | 3 | 1,2,5,7 | 3 | 6 | 0,4,5,7 | 4 | 1,4 | 1,7 | 5 | 3,4 | 3 | 6 | 1 | 1 | 7 | 3,4,5 | | 8 | 2 | 0,1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|