|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
105961 |
Giải nhất |
64563 |
Giải nhì |
06106 |
Giải ba |
85401 65109 |
Giải tư |
18719 34987 39469 75556 19296 94944 49810 |
Giải năm |
0373 |
Giải sáu |
4852 7562 5253 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,6,9 | 0,6 | 1 | 0,9 | 5,6 | 2 | | 3,5,6,7 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 2,3,6 | 0,5,6,9 | 6 | 1,2,3,6 9 | 8 | 7 | 3 | | 8 | 7 | 0,1,6 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
487766 |
Giải nhất |
90390 |
Giải nhì |
97177 |
Giải ba |
46472 03094 |
Giải tư |
11298 82835 03109 88106 43571 70080 32623 |
Giải năm |
7499 |
Giải sáu |
7113 0133 6214 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,6,9 | 7 | 1 | 3,4,6 | 7 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,5 | 1,9 | 4 | | 3 | 5 | | 0,1,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,2,7 | 9 | 8 | 0 | 0,9 | 9 | 0,4,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K2
|
Giải ĐB |
806219 |
Giải nhất |
89660 |
Giải nhì |
24163 |
Giải ba |
04178 70816 |
Giải tư |
37660 38387 62072 18771 04032 10823 34547 |
Giải năm |
3697 |
Giải sáu |
6629 3213 3986 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 7 | 7 | 1 | 3,6,9 | 3,7 | 2 | 3,9 | 1,2,6 | 3 | 2,9 | | 4 | 7 | | 5 | | 1,8 | 6 | 02,3 | 0,4,8,9 | 7 | 1,2,8 | 7 | 8 | 6,7 | 1,2,3 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
884043 |
Giải nhất |
29704 |
Giải nhì |
70980 |
Giải ba |
05442 78699 |
Giải tư |
06867 38628 88420 85974 19130 52280 41065 |
Giải năm |
4791 |
Giải sáu |
4176 0686 2817 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,82 | 0 | 4 | 6,9 | 1 | 7 | 4 | 2 | 0,8 | 4 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | 2,3 | 6 | 5 | | 7,8 | 6 | 1,5,7 | 1,6 | 7 | 4,6 | 2,8 | 8 | 02,6,8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: L02
|
Giải ĐB |
097501 |
Giải nhất |
85438 |
Giải nhì |
18398 |
Giải ba |
94176 84759 |
Giải tư |
76891 74856 00443 03343 45579 34486 60318 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
6252 8812 5788 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | 2,8 | 1,52 | 2 | | 42 | 3 | 8 | 9 | 4 | 32 | | 5 | 22,6,9 | 5,7,8 | 6 | | | 7 | 1,6,9 | 1,3,8,9 | 8 | 6,8 | 5,7 | 9 | 1,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K2
|
Giải ĐB |
949595 |
Giải nhất |
96009 |
Giải nhì |
75234 |
Giải ba |
19916 25266 |
Giải tư |
71884 19671 06083 73935 70582 02940 28087 |
Giải năm |
6136 |
Giải sáu |
1578 8795 7851 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 9 | 5,7 | 1 | 6 | 8 | 2 | | 8 | 3 | 4,5,6 | 3,8 | 4 | 0 | 3,6,92 | 5 | 1 | 1,3,6 | 6 | 5,6 | 8 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 2,3,4,7 | 0 | 9 | 0,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|