|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
884043 |
Giải nhất |
29704 |
Giải nhì |
70980 |
Giải ba |
05442 78699 |
Giải tư |
06867 38628 88420 85974 19130 52280 41065 |
Giải năm |
4791 |
Giải sáu |
4176 0686 2817 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,82 | 0 | 4 | 6,9 | 1 | 7 | 4 | 2 | 0,8 | 4 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | 2,3 | 6 | 5 | | 7,8 | 6 | 1,5,7 | 1,6 | 7 | 4,6 | 2,8 | 8 | 02,6,8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: L02
|
Giải ĐB |
097501 |
Giải nhất |
85438 |
Giải nhì |
18398 |
Giải ba |
94176 84759 |
Giải tư |
76891 74856 00443 03343 45579 34486 60318 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
6252 8812 5788 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | 2,8 | 1,52 | 2 | | 42 | 3 | 8 | 9 | 4 | 32 | | 5 | 22,6,9 | 5,7,8 | 6 | | | 7 | 1,6,9 | 1,3,8,9 | 8 | 6,8 | 5,7 | 9 | 1,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K2
|
Giải ĐB |
949595 |
Giải nhất |
96009 |
Giải nhì |
75234 |
Giải ba |
19916 25266 |
Giải tư |
71884 19671 06083 73935 70582 02940 28087 |
Giải năm |
6136 |
Giải sáu |
1578 8795 7851 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 9 | 5,7 | 1 | 6 | 8 | 2 | | 8 | 3 | 4,5,6 | 3,8 | 4 | 0 | 3,6,92 | 5 | 1 | 1,3,6 | 6 | 5,6 | 8 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 2,3,4,7 | 0 | 9 | 0,52 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B1
|
Giải ĐB |
565089 |
Giải nhất |
13308 |
Giải nhì |
81162 |
Giải ba |
78219 91375 |
Giải tư |
81264 65987 15189 40340 06042 15140 57410 |
Giải năm |
5958 |
Giải sáu |
6960 6864 7817 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,6 | 0 | 8 | | 1 | 0,7,9 | 22,4,6 | 2 | 22 | | 3 | | 62 | 4 | 02,2 | 7 | 5 | 8 | | 6 | 0,2,42 | 1,8 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 7,92 | 1,82 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
959125 |
Giải nhất |
88754 |
Giải nhì |
60728 |
Giải ba |
27070 83446 |
Giải tư |
79255 45174 22017 26485 36097 96806 69577 |
Giải năm |
2189 |
Giải sáu |
6123 4656 4390 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 6 | 2 | 3,5,8 | 2 | 3 | | 5,7 | 4 | 6 | 2,5,8 | 5 | 4,5,6 | 0,4,5,6 | 6 | 2,6 | 1,7,9 | 7 | 0,4,7 | 2 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
425471 |
Giải nhất |
70684 |
Giải nhì |
96891 |
Giải ba |
81376 93781 |
Giải tư |
20837 23401 20753 73686 87602 27570 49199 |
Giải năm |
6790 |
Giải sáu |
9357 2668 3318 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,2 | 0,7,8,9 | 1 | 4,8 | 0 | 2 | 6 | 5 | 3 | 7 | 1,8 | 4 | | | 5 | 3,7 | 2,7,8 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 0,1,6 | 1,6 | 8 | 1,4,6 | 9 | 9 | 0,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|