|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
238006 |
Giải nhất |
78698 |
Giải nhì |
27868 |
Giải ba |
52183 85823 |
Giải tư |
08808 42346 57532 41854 88994 96020 52263 |
Giải năm |
1026 |
Giải sáu |
3309 1428 8743 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8,9 | | 1 | | 3 | 2 | 0,3,6,8 | 2,4,6,8 | 3 | 2 | 52,9 | 4 | 3,6 | | 5 | 42 | 0,2,4 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 7 | 0,2,6,9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L01
|
Giải ĐB |
128514 |
Giải nhất |
59268 |
Giải nhì |
82867 |
Giải ba |
37461 77550 |
Giải tư |
29782 27356 38512 11660 67592 25555 61095 |
Giải năm |
1492 |
Giải sáu |
5854 4311 1261 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1,62 | 1 | 1,2,4 | 1,8,92 | 2 | 9 | | 3 | | 1,5 | 4 | 8 | 5,9 | 5 | 0,4,5,6 | 5 | 6 | 0,12,7,8 | 6 | 7 | | 4,6 | 8 | 2 | 2 | 9 | 22,5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K1
|
Giải ĐB |
951350 |
Giải nhất |
09080 |
Giải nhì |
29025 |
Giải ba |
80474 01957 |
Giải tư |
50867 10773 67240 28561 99778 50772 76131 |
Giải năm |
6595 |
Giải sáu |
6260 9242 4914 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 | 0 | | 3,6 | 1 | 4 | 4,7 | 2 | 5,6 | 7 | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 0,2 | 2,9 | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 0,1,7 | 5,6 | 7 | 2,3,4,82 | 72 | 8 | 0 | | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A1
|
Giải ĐB |
764841 |
Giải nhất |
47187 |
Giải nhì |
46126 |
Giải ba |
81002 86907 |
Giải tư |
78747 25649 83539 68056 45190 42558 88981 |
Giải năm |
1286 |
Giải sáu |
7985 0638 2943 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7 | 4,8 | 1 | | 0 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 1,3,7,9 | 6,8 | 5 | 6,8 | 2,5,8 | 6 | 5 | 0,4,8 | 7 | | 3,5 | 8 | 1,3,5,6 7 | 3,4 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
243063 |
Giải nhất |
03264 |
Giải nhì |
74196 |
Giải ba |
55135 35911 |
Giải tư |
01120 27795 00864 74973 93429 88112 31432 |
Giải năm |
0718 |
Giải sáu |
3734 1168 2379 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1 | 1 | 1,22,8 | 12,3 | 2 | 0,9 | 6,7 | 3 | 2,4,5 | 3,62 | 4 | | 3,9 | 5 | | 9 | 6 | 3,42,7,8 | 6 | 7 | 3,9 | 1,6 | 8 | | 2,7 | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
054164 |
Giải nhất |
07031 |
Giải nhì |
46692 |
Giải ba |
47936 90418 |
Giải tư |
97583 64063 56256 32287 42247 32746 45299 |
Giải năm |
3296 |
Giải sáu |
6920 0255 4000 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | 9 | 2 | 02 | 6,8 | 3 | 1,6 | 6 | 4 | 6,7 | 5 | 5 | 5,6 | 3,4,5,9 | 6 | 3,4 | 4,82 | 7 | | 1 | 8 | 3,72 | 9 | 9 | 2,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|