|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
807857 |
Giải nhất |
99332 |
Giải nhì |
49230 |
Giải ba |
01905 09574 |
Giải tư |
72225 41206 04998 01835 27069 36910 35658 |
Giải năm |
4691 |
Giải sáu |
6993 7155 7209 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5,6,9 | 5,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,2,5 | 7 | 4 | | 0,2,3,5 | 5 | 1,5,7,8 | 0 | 6 | 9 | 5 | 7 | 4 | 5,8,9 | 8 | 8 | 0,6 | 9 | 1,3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
719902 |
Giải nhất |
08880 |
Giải nhì |
46167 |
Giải ba |
12948 25576 |
Giải tư |
48427 28550 65801 94195 67824 19333 26713 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
5693 8163 1915 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,2 | 0,3 | 1 | 3,5 | 0 | 2 | 4,7 | 1,3,6,9 | 3 | 1,3 | 2 | 4 | 7,8 | 1,9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 3,7 | 2,4,6 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 0 | | 9 | 3,5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K1
|
Giải ĐB |
027560 |
Giải nhất |
70390 |
Giải nhì |
58692 |
Giải ba |
01074 14746 |
Giải tư |
62062 81577 69785 37380 21367 17514 58836 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
3546 5090 7591 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,92 | 0 | 4 | 9 | 1 | 4 | 5,6,9 | 2 | | 6 | 3 | 6 | 0,1,7 | 4 | 62 | 8 | 5 | 2 | 3,42 | 6 | 0,2,3,7 | 6,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 0,5 | | 9 | 02,1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
238006 |
Giải nhất |
78698 |
Giải nhì |
27868 |
Giải ba |
52183 85823 |
Giải tư |
08808 42346 57532 41854 88994 96020 52263 |
Giải năm |
1026 |
Giải sáu |
3309 1428 8743 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8,9 | | 1 | | 3 | 2 | 0,3,6,8 | 2,4,6,8 | 3 | 2 | 52,9 | 4 | 3,6 | | 5 | 42 | 0,2,4 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 7 | 0,2,6,9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L01
|
Giải ĐB |
128514 |
Giải nhất |
59268 |
Giải nhì |
82867 |
Giải ba |
37461 77550 |
Giải tư |
29782 27356 38512 11660 67592 25555 61095 |
Giải năm |
1492 |
Giải sáu |
5854 4311 1261 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1,62 | 1 | 1,2,4 | 1,8,92 | 2 | 9 | | 3 | | 1,5 | 4 | 8 | 5,9 | 5 | 0,4,5,6 | 5 | 6 | 0,12,7,8 | 6 | 7 | | 4,6 | 8 | 2 | 2 | 9 | 22,5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K1
|
Giải ĐB |
951350 |
Giải nhất |
09080 |
Giải nhì |
29025 |
Giải ba |
80474 01957 |
Giải tư |
50867 10773 67240 28561 99778 50772 76131 |
Giải năm |
6595 |
Giải sáu |
6260 9242 4914 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 | 0 | | 3,6 | 1 | 4 | 4,7 | 2 | 5,6 | 7 | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 0,2 | 2,9 | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 0,1,7 | 5,6 | 7 | 2,3,4,82 | 72 | 8 | 0 | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|