|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
319613 |
Giải nhất |
65213 |
Giải nhì |
65201 |
Giải ba |
37442 71593 |
Giải tư |
25028 84135 87941 16537 21225 39113 65044 |
Giải năm |
1838 |
Giải sáu |
6449 8510 0653 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,42 | 1 | 0,33 | 4,8 | 2 | 5,8 | 13,5,9 | 3 | 5,7,8 | 4 | 4 | 12,2,4,9 | 2,3 | 5 | 3 | | 6 | | 3 | 7 | | 2,3 | 8 | 2 | 4 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
868686 |
Giải nhất |
30728 |
Giải nhì |
62821 |
Giải ba |
76024 93581 |
Giải tư |
79969 89368 82232 16789 84984 92585 87421 |
Giải năm |
4508 |
Giải sáu |
4770 9251 1772 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 22,52,8 | 1 | | 3,7 | 2 | 12,4,8 | | 3 | 2 | 2,8 | 4 | | 8 | 5 | 12 | 8 | 6 | 8,9 | 8 | 7 | 0,2 | 0,2,6 | 8 | 1,4,5,6 7,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
824727 |
Giải nhất |
84057 |
Giải nhì |
18142 |
Giải ba |
78923 46502 |
Giải tư |
15693 07895 06033 36873 88650 16728 45239 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
2501 0491 8580 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,2,4 | 0,9 | 1 | | 0,4 | 2 | 3,7,8 | 2,3,72,9 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 2 | 9 | 5 | 0,7 | | 6 | | 2,5,9 | 7 | 32 | 2 | 8 | 0 | 3 | 9 | 1,3,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T8
|
Giải ĐB |
904700 |
Giải nhất |
44643 |
Giải nhì |
36685 |
Giải ba |
55707 07573 |
Giải tư |
86906 62169 53334 82524 86684 82876 40463 |
Giải năm |
1322 |
Giải sáu |
9573 7752 6918 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,6,7 | | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2,4 | 4,6,72 | 3 | 4 | 2,3,8 | 4 | 3,9 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 3,9 | 0 | 7 | 32,6 | 1 | 8 | 0,4,5 | 4,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
961831 |
Giải nhất |
66216 |
Giải nhì |
98937 |
Giải ba |
38385 03698 |
Giải tư |
60364 49189 77175 92264 58035 44369 90012 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
7835 2449 1350 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 2,6 | 1,5,9 | 2 | | | 3 | 1,52,7 | 63 | 4 | 9 | 32,7,8 | 5 | 0,2 | 1 | 6 | 43,9 | 3 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5,9 | 4,6,8 | 9 | 2,8 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
189664 |
Giải nhất |
13827 |
Giải nhì |
26277 |
Giải ba |
26160 53805 |
Giải tư |
80309 99824 62910 76926 20240 87212 00008 |
Giải năm |
3469 |
Giải sáu |
9685 1479 4783 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,6 | 0 | 5,8,9 | | 1 | 0,2,3 | 1 | 2 | 4,6,7 | 1,8 | 3 | | 2,6 | 4 | 02 | 0,8 | 5 | | 2 | 6 | 0,4,9 | 2,7 | 7 | 7,9 | 0 | 8 | 3,5 | 0,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|