|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
132175 |
Giải nhất |
66684 |
Giải nhì |
69570 |
Giải ba |
59516 63486 |
Giải tư |
74281 99021 83382 37113 04938 59746 46911 |
Giải năm |
8269 |
Giải sáu |
4318 1297 8773 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,2,8 | 1 | 1,3,6,8 | 8 | 2 | 1 | 1,7 | 3 | 8 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 8,9 | 9 | 7 | 0,3,5 | 1,3,6 | 8 | 1,2,4,6 | 6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
401929 |
Giải nhất |
79174 |
Giải nhì |
79878 |
Giải ba |
25518 62403 |
Giải tư |
01506 58192 16896 77287 55886 67847 64861 |
Giải năm |
3185 |
Giải sáu |
8585 0409 1025 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,9 | 5,6 | 1 | 8 | 9 | 2 | 5,9 | 0 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,7 | 2,82 | 5 | 1 | 0,8,9 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 4,8 | 1,7 | 8 | 52,6,7 | 0,2 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
806846 |
Giải nhất |
19317 |
Giải nhì |
86108 |
Giải ba |
90214 43376 |
Giải tư |
16744 89970 66841 06509 77196 97139 75454 |
Giải năm |
0553 |
Giải sáu |
6807 5726 3773 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8,9 | 4 | 1 | 4,7 | | 2 | 6 | 5,7 | 3 | 9 | 1,4,5 | 4 | 1,4,6,9 | | 5 | 3,4 | 2,4,7,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 0,3,6 | 0,9 | 8 | | 0,3,4 | 9 | 6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K33-T8
|
Giải ĐB |
432540 |
Giải nhất |
34992 |
Giải nhì |
39011 |
Giải ba |
01435 81847 |
Giải tư |
35915 57567 83074 15038 84035 02759 06063 |
Giải năm |
7762 |
Giải sáu |
5251 9234 6065 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,5 | 6,9 | 2 | | 3,6 | 3 | 3,4,52,8 | 3,5,7 | 4 | 0,7 | 1,32,6 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 2,3,5,7 | 4,6 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
232916 |
Giải nhất |
10257 |
Giải nhì |
27837 |
Giải ba |
03184 85741 |
Giải tư |
41708 23716 25057 86150 34143 55712 37393 |
Giải năm |
7044 |
Giải sáu |
0442 6162 6311 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1,2,62 | 1,4,6 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | 7 | 4,8 | 4 | 1,2,3,4 6 | | 5 | 0,72 | 12,4 | 6 | 2 | 3,52 | 7 | | 0 | 8 | 4 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
744764 |
Giải nhất |
25064 |
Giải nhì |
53566 |
Giải ba |
83466 44707 |
Giải tư |
30094 00402 16931 60953 70715 55471 86155 |
Giải năm |
0695 |
Giải sáu |
0195 6925 4998 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 3,7 | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 5 | 5 | 3 | 1 | 1,62,9 | 4 | 9 | 1,2,5,92 | 5 | 3,5 | 62 | 6 | 42,62 | 0 | 7 | 1 | 9 | 8 | | 4 | 9 | 4,52,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|