|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
444877 |
Giải nhất |
06105 |
Giải nhì |
83831 |
Giải ba |
27240 64041 |
Giải tư |
25275 74882 73043 86192 52792 32503 37424 |
Giải năm |
3907 |
Giải sáu |
0572 1403 2901 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,32,5,7 | 0,3,4 | 1 | | 7,8,92 | 2 | 4 | 02,4 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | 0,1,3 | 0,7 | 5 | | | 6 | | 0,7 | 7 | 2,5,7 | | 8 | 2,9 | 3,8 | 9 | 22 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
235499 |
Giải nhất |
82421 |
Giải nhì |
67899 |
Giải ba |
86573 46160 |
Giải tư |
65945 11917 61239 89873 99009 05368 88729 |
Giải năm |
8709 |
Giải sáu |
6272 3999 6439 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 92 | 2 | 1 | 7 | 7 | 2 | 0,1,9 | 72 | 3 | 92 | | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 2,32 | 6 | 8 | | 02,2,32,93 | 9 | 93 |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
266494 |
Giải nhất |
25415 |
Giải nhì |
51326 |
Giải ba |
83503 06861 |
Giải tư |
46195 33065 76275 27344 92991 39975 10649 |
Giải năm |
7098 |
Giải sáu |
2530 7025 3563 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 4,6,9 | 1 | 5 | | 2 | 5,6 | 0,5,6 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 1,4,9 | 1,2,6,72 9 | 5 | 3 | 2 | 6 | 1,3,5 | | 7 | 52 | 9 | 8 | | 4 | 9 | 1,4,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
093090 |
Giải nhất |
03992 |
Giải nhì |
99246 |
Giải ba |
92920 29230 |
Giải tư |
61285 81506 06363 39204 43622 80021 06728 |
Giải năm |
5229 |
Giải sáu |
1620 4915 4103 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,9 | 0 | 3,42,6 | 22 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 02,12,2,8 9 | 0,6 | 3 | 0 | 02 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | | 0,4 | 6 | 3 | | 7 | | 2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
442550 |
Giải nhất |
66218 |
Giải nhì |
25767 |
Giải ba |
06064 46734 |
Giải tư |
34871 52510 09609 57217 07399 51237 45075 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
2299 6063 9678 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,9 | 7 | 1 | 0,7,8 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | | 7 | 5 | 0 | | 6 | 3,4,72 | 1,3,62 | 7 | 1,5,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | 0,92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: T8K1
|
Giải ĐB |
608496 |
Giải nhất |
88300 |
Giải nhì |
91770 |
Giải ba |
24281 06997 |
Giải tư |
24593 32996 47689 18046 21941 34089 24789 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
8113 6221 4237 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 2,4,8 | 1 | 3,4 | | 2 | 1,3 | 1,2,9 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 1,6 | | 5 | | 4,92 | 6 | | 3,9 | 7 | 0 | | 8 | 1,93 | 3,83 | 9 | 3,62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|