|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
093090 |
Giải nhất |
03992 |
Giải nhì |
99246 |
Giải ba |
92920 29230 |
Giải tư |
61285 81506 06363 39204 43622 80021 06728 |
Giải năm |
5229 |
Giải sáu |
1620 4915 4103 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,9 | 0 | 3,42,6 | 22 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 02,12,2,8 9 | 0,6 | 3 | 0 | 02 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | | 0,4 | 6 | 3 | | 7 | | 2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
442550 |
Giải nhất |
66218 |
Giải nhì |
25767 |
Giải ba |
06064 46734 |
Giải tư |
34871 52510 09609 57217 07399 51237 45075 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
2299 6063 9678 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,9 | 7 | 1 | 0,7,8 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | | 7 | 5 | 0 | | 6 | 3,4,72 | 1,3,62 | 7 | 1,5,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | 0,92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: T8K1
|
Giải ĐB |
608496 |
Giải nhất |
88300 |
Giải nhì |
91770 |
Giải ba |
24281 06997 |
Giải tư |
24593 32996 47689 18046 21941 34089 24789 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
8113 6221 4237 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 2,4,8 | 1 | 3,4 | | 2 | 1,3 | 1,2,9 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 1,6 | | 5 | | 4,92 | 6 | | 3,9 | 7 | 0 | | 8 | 1,93 | 3,83 | 9 | 3,62,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 8A2
|
Giải ĐB |
324526 |
Giải nhất |
38109 |
Giải nhì |
70347 |
Giải ba |
07080 79898 |
Giải tư |
66441 01839 61952 71913 48314 14575 56793 |
Giải năm |
2629 |
Giải sáu |
9067 1135 1811 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 1,3,4 | 5,6 | 2 | 6,9 | 1,9 | 3 | 5,9 | 1 | 4 | 1,7 | 3,7 | 5 | 2 | 2 | 6 | 2,7 | 4,6 | 7 | 5,9 | 9 | 8 | 0 | 0,2,3,7 | 9 | 3,8 |
|
XSDT - Loại vé: H31
|
Giải ĐB |
191095 |
Giải nhất |
84898 |
Giải nhì |
33225 |
Giải ba |
81044 54952 |
Giải tư |
24846 99365 21871 78032 42573 70969 73467 |
Giải năm |
4533 |
Giải sáu |
4276 4501 8407 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,7,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 5 | 3,6,7 | 3 | 2,3 | 4 | 4 | 4,6 | 2,6,9 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 3,5,7,9 | 0,6 | 7 | 1,3,6 | 9 | 8 | | 6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K1
|
Giải ĐB |
276947 |
Giải nhất |
54484 |
Giải nhì |
77803 |
Giải ba |
53527 62784 |
Giải tư |
41744 85221 75313 85331 01554 37007 64788 |
Giải năm |
0893 |
Giải sáu |
7808 7377 5386 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,8 | 2,3 | 1 | 3 | | 2 | 1,7 | 0,1,9 | 3 | 1,7 | 4,5,82 | 4 | 4,7 | | 5 | 4 | 7,8 | 6 | | 0,2,3,4 7 | 7 | 6,7 | 0,8 | 8 | 42,6,8 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|