|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
044719 |
Giải nhất |
65859 |
Giải nhì |
49754 |
Giải ba |
49079 01586 |
Giải tư |
05201 93674 05279 30554 02883 33852 68243 |
Giải năm |
3840 |
Giải sáu |
8140 8355 8365 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,9 | 5 | 2 | | 4,8 | 3 | | 1,52,7 | 4 | 02,3 | 5,6 | 5 | 2,42,5,9 | 8 | 6 | 5 | 8 | 7 | 4,92 | | 8 | 3,6,7 | 1,5,72 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
723695 |
Giải nhất |
29800 |
Giải nhì |
64249 |
Giải ba |
92230 04751 |
Giải tư |
98421 49747 92468 31016 83294 69636 07137 |
Giải năm |
2580 |
Giải sáu |
3452 8044 7566 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 22,5 | 1 | 6 | 5 | 2 | 12 | | 3 | 0,6,7 | 4,9 | 4 | 4,7,9 | 9 | 5 | 1,2,9 | 1,3,6 | 6 | 6,8 | 3,4 | 7 | | 6 | 8 | 0 | 4,5 | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
770044 |
Giải nhất |
85146 |
Giải nhì |
78776 |
Giải ba |
54300 10876 |
Giải tư |
60684 44856 49065 91602 88114 34579 93334 |
Giải năm |
4358 |
Giải sáu |
8420 8648 1816 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | | 1 | 4,6 | 0 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 1,3,4,82 | 4 | 4,6,8 | 5,6 | 5 | 5,6,8 | 1,4,5,72 | 6 | 5 | | 7 | 62,9 | 4,5 | 8 | 42 | 7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
752051 |
Giải nhất |
81092 |
Giải nhì |
74331 |
Giải ba |
19296 73933 |
Giải tư |
84849 99358 54631 43130 32031 44207 15734 |
Giải năm |
2180 |
Giải sáu |
1892 6433 2302 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,7 | 33,5 | 1 | 7 | 0,8,92 | 2 | | 32 | 3 | 0,13,32,4 | 3 | 4 | 9 | | 5 | 1,8 | 9 | 6 | | 0,1 | 7 | | 5 | 8 | 0,2 | 4 | 9 | 22,6 |
|
XSDT - Loại vé: K15
|
Giải ĐB |
970380 |
Giải nhất |
49887 |
Giải nhì |
76415 |
Giải ba |
22898 48423 |
Giải tư |
29355 19095 26225 07509 24103 65963 74904 |
Giải năm |
6045 |
Giải sáu |
3915 9058 4129 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3,4,9 | | 1 | 52 | | 2 | 3,5,9 | 0,2,6 | 3 | | 0 | 4 | 5 | 12,2,4,5 9 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | 8,9 | 7 | | 5,9 | 8 | 02,7 | 0,2 | 9 | 5,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K2
|
Giải ĐB |
384701 |
Giải nhất |
24478 |
Giải nhì |
51147 |
Giải ba |
72504 39332 |
Giải tư |
53649 13312 63379 16560 45574 39642 06790 |
Giải năm |
7404 |
Giải sáu |
6217 4266 5397 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,42 | 0 | 1 | 2,7 | 1,3,4 | 2 | | | 3 | 2 | 02,7,8 | 4 | 2,6,7,9 | | 5 | | 4,6 | 6 | 0,6 | 1,4,9 | 7 | 4,8,9 | 7 | 8 | 4 | 4,7 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|