|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
752051 |
Giải nhất |
81092 |
Giải nhì |
74331 |
Giải ba |
19296 73933 |
Giải tư |
84849 99358 54631 43130 32031 44207 15734 |
Giải năm |
2180 |
Giải sáu |
1892 6433 2302 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,7 | 33,5 | 1 | 7 | 0,8,92 | 2 | | 32 | 3 | 0,13,32,4 | 3 | 4 | 9 | | 5 | 1,8 | 9 | 6 | | 0,1 | 7 | | 5 | 8 | 0,2 | 4 | 9 | 22,6 |
|
XSDT - Loại vé: K15
|
Giải ĐB |
970380 |
Giải nhất |
49887 |
Giải nhì |
76415 |
Giải ba |
22898 48423 |
Giải tư |
29355 19095 26225 07509 24103 65963 74904 |
Giải năm |
6045 |
Giải sáu |
3915 9058 4129 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3,4,9 | | 1 | 52 | | 2 | 3,5,9 | 0,2,6 | 3 | | 0 | 4 | 5 | 12,2,4,5 9 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | 8,9 | 7 | | 5,9 | 8 | 02,7 | 0,2 | 9 | 5,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K2
|
Giải ĐB |
384701 |
Giải nhất |
24478 |
Giải nhì |
51147 |
Giải ba |
72504 39332 |
Giải tư |
53649 13312 63379 16560 45574 39642 06790 |
Giải năm |
7404 |
Giải sáu |
6217 4266 5397 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,42 | 0 | 1 | 2,7 | 1,3,4 | 2 | | | 3 | 2 | 02,7,8 | 4 | 2,6,7,9 | | 5 | | 4,6 | 6 | 0,6 | 1,4,9 | 7 | 4,8,9 | 7 | 8 | 4 | 4,7 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4K2
|
Giải ĐB |
780192 |
Giải nhất |
33579 |
Giải nhì |
99114 |
Giải ba |
63342 27910 |
Giải tư |
95972 82138 26963 45125 53165 77745 96476 |
Giải năm |
6461 |
Giải sáu |
7063 7702 9703 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 2,3 | 6 | 1 | 0,4 | 0,4,7,9 | 2 | 5 | 0,62 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0,2,5 | 2,4,6 | 5 | | 7 | 6 | 1,32,5 | | 7 | 2,6,9 | 3 | 8 | | 7 | 9 | 0,2 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
200184 |
Giải nhất |
16676 |
Giải nhì |
36504 |
Giải ba |
59146 70784 |
Giải tư |
90568 54389 29512 89676 74349 62700 57337 |
Giải năm |
7879 |
Giải sáu |
4864 3967 2239 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | 2 | 1 | 2 | | 6 | 3 | 7,9 | 0,6,82 | 4 | 6,9 | | 5 | | 4,72 | 6 | 3,4,7,8 9 | 3,6 | 7 | 62,9 | 6 | 8 | 42,9 | 3,4,6,7 8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-4K2
|
Giải ĐB |
825647 |
Giải nhất |
20611 |
Giải nhì |
89915 |
Giải ba |
14330 33503 |
Giải tư |
98796 66744 92203 19678 53580 81702 98919 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
0934 7640 9317 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,33 | 1 | 1 | 1,5,7,9 | 0 | 2 | | 03,9 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 0,4,7 | 1,7 | 5 | | 9 | 6 | | 1,4 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 0 | 1 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|