|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL10
|
Giải ĐB |
509989 |
Giải nhất |
28370 |
Giải nhì |
96677 |
Giải ba |
73765 66057 |
Giải tư |
56301 46222 77069 78980 37288 01482 13021 |
Giải năm |
5866 |
Giải sáu |
0761 6235 2913 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1 | 0,2,6 | 1 | 3 | 2,4,8 | 2 | 1,2 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 2,7 | 3,6 | 5 | 7 | 6 | 6 | 1,5,6,9 | 4,5,7 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 0,2,8,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
260356 |
Giải nhất |
08257 |
Giải nhì |
22831 |
Giải ba |
87200 70727 |
Giải tư |
78145 93934 23003 79891 87266 09435 20344 |
Giải năm |
9843 |
Giải sáu |
7226 6782 0469 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 3,9 | 1 | | 8 | 2 | 6,7 | 0,4 | 3 | 1,4,5,7 | 3,4,8 | 4 | 3,4,5 | 3,4 | 5 | 6,7 | 2,5,6 | 6 | 6,9 | 2,3,5 | 7 | | | 8 | 2,4 | 6 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV10
|
Giải ĐB |
339862 |
Giải nhất |
65302 |
Giải nhì |
70053 |
Giải ba |
57977 85639 |
Giải tư |
42852 29464 79613 04942 52982 73242 98732 |
Giải năm |
6709 |
Giải sáu |
4841 6055 5643 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8,9 | 4 | 1 | 3 | 0,3,42,5 6,8 | 2 | | 1,4,5 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | 1,22,3 | 5 | 5 | 2,3,5,6 | 5 | 6 | 2,4 | 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 2 | 0,3 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
570150 |
Giải nhất |
05291 |
Giải nhì |
83285 |
Giải ba |
98138 00024 |
Giải tư |
73487 38992 89526 22755 42543 28143 45645 |
Giải năm |
2160 |
Giải sáu |
9846 5744 7164 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 7,9 | 1 | | 9 | 2 | 4,6 | 42 | 3 | 8 | 2,4,6 | 4 | 32,4,5,6 | 4,5,8 | 5 | 0,5 | 2,4 | 6 | 0,4 | 8 | 7 | 1 | 3,9 | 8 | 5,7 | | 9 | 1,2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
757248 |
Giải nhất |
53347 |
Giải nhì |
09244 |
Giải ba |
20790 91608 |
Giải tư |
53596 39145 09656 17327 60102 65412 95828 |
Giải năm |
4355 |
Giải sáu |
6183 7744 8187 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 3,7,8 | 2,8 | 3 | | 42 | 4 | 42,5,7,8 | 4,52 | 5 | 52,6 | 5,9 | 6 | | 2,4,8 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 3,7 | | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
017468 |
Giải nhất |
59161 |
Giải nhì |
20123 |
Giải ba |
24123 77976 |
Giải tư |
11089 47463 27344 66986 47522 06153 26488 |
Giải năm |
1010 |
Giải sáu |
7865 9750 8671 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 6,7 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,32,6 | 22,5,6 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 6 | 5 | 0,3,9 | 2,7,8 | 6 | 1,3,5,8 | | 7 | 1,6 | 6,8 | 8 | 6,8,9 | 5,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|