|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16T04
|
Giải ĐB |
023856 |
Giải nhất |
93235 |
Giải nhì |
40891 |
Giải ba |
57030 64478 |
Giải tư |
52799 67353 83157 41079 17378 99403 47024 |
Giải năm |
2034 |
Giải sáu |
9682 4066 1653 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 9 | 1 | | 8 | 2 | 4 | 0,52 | 3 | 0,4,5 | 2,3,6,9 | 4 | | 3 | 5 | 32,6,7 | 5,6 | 6 | 4,6 | 5 | 7 | 82,9 | 72 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
870155 |
Giải nhất |
88214 |
Giải nhì |
19584 |
Giải ba |
39699 17131 |
Giải tư |
96813 39116 49570 00050 70329 34541 75155 |
Giải năm |
3166 |
Giải sáu |
6561 0927 0892 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | | 3,4,6,7 | 1 | 3,4,6 | 9 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 1 | 1,8 | 4 | 1 | 52 | 5 | 0,52 | 1,6 | 6 | 0,1,6 | 2 | 7 | 0,1 | | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
801892 |
Giải nhất |
96568 |
Giải nhì |
81653 |
Giải ba |
19224 52832 |
Giải tư |
17559 03908 95866 24508 98728 45168 15904 |
Giải năm |
0503 |
Giải sáu |
9993 0204 3967 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,42,82 | | 1 | | 3,9 | 2 | 4,8 | 0,5,9 | 3 | 2 | 02,2 | 4 | | | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 6,7,82 | 6 | 7 | | 02,2,62,8 9 | 8 | 8 | 5 | 9 | 2,3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
209459 |
Giải nhất |
59007 |
Giải nhì |
80146 |
Giải ba |
93466 98114 |
Giải tư |
11879 55108 40214 91906 29750 71415 10493 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
9243 4915 7465 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 62,7,8 | | 1 | 42,52 | | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 12 | 4 | 3,6 | 12,6 | 5 | 0,9 | 02,4,6 | 6 | 5,6 | 0,3 | 7 | 9 | 0 | 8 | 0 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: K16
|
Giải ĐB |
791054 |
Giải nhất |
47956 |
Giải nhì |
44270 |
Giải ba |
00756 91994 |
Giải tư |
89974 64932 23846 22061 06732 83860 64261 |
Giải năm |
4671 |
Giải sáu |
0054 8001 1796 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1,4 | 0,62,7 | 1 | | 32 | 2 | | | 3 | 22 | 0,52,7,9 | 4 | 6 | | 5 | 42,62 | 4,52,9 | 6 | 0,12 | | 7 | 0,1,4,8 | 7 | 8 | | | 9 | 4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K3
|
Giải ĐB |
889261 |
Giải nhất |
02326 |
Giải nhì |
32475 |
Giải ba |
87087 93796 |
Giải tư |
01609 57565 68241 49870 29577 93877 54321 |
Giải năm |
7738 |
Giải sáu |
8680 9057 2076 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | 2,4,6 | 1 | | | 2 | 1,6 | | 3 | 8 | 7 | 4 | 1 | 6,7 | 5 | 7,8 | 2,7,9 | 6 | 1,5 | 5,72,8 | 7 | 0,4,5,6 72 | 3,5 | 8 | 0,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|