|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
531115 |
Giải nhất |
31489 |
Giải nhì |
09770 |
Giải ba |
13845 49265 |
Giải tư |
30143 41816 02506 68550 28021 26972 64242 |
Giải năm |
0015 |
Giải sáu |
7821 2662 2775 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | 22 | 1 | 52,6 | 4,6,7 | 2 | 12 | 4,9 | 3 | | 6 | 4 | 2,3,5 | 12,4,6,7 | 5 | 0 | 0,1 | 6 | 2,4,5 | | 7 | 0,2,5 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
973447 |
Giải nhất |
32163 |
Giải nhì |
93129 |
Giải ba |
28105 07103 |
Giải tư |
07666 15620 15134 48715 86638 40178 70169 |
Giải năm |
9081 |
Giải sáu |
9865 7792 2880 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 32,5 | 8 | 1 | 52 | 9 | 2 | 0,9 | 02,6 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 7 | 0,12,6 | 5 | | 6 | 6 | 3,5,6,9 | 4 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 0,1 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
840892 |
Giải nhất |
03024 |
Giải nhì |
82658 |
Giải ba |
62818 39241 |
Giải tư |
71393 05923 58692 58254 95195 21825 85623 |
Giải năm |
0671 |
Giải sáu |
2909 1812 7263 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,7 | 1 | 2,8 | 1,92 | 2 | 32,4,5 | 22,62,9 | 3 | | 2,5 | 4 | 1 | 2,9 | 5 | 4,8 | | 6 | 32 | 8 | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 7 | 0 | 9 | 22,3,5 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
650349 |
Giải nhất |
68316 |
Giải nhì |
84616 |
Giải ba |
47522 15027 |
Giải tư |
21957 40552 28025 65211 22574 88676 15767 |
Giải năm |
3755 |
Giải sáu |
3050 6527 6373 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,62 | 2,5 | 2 | 2,5,72 | 3,4,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 3,9 | 2,5 | 5 | 0,2,5,7 | 12,7 | 6 | 7 | 22,5,6 | 7 | 3,4,6 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
014126 |
Giải nhất |
69198 |
Giải nhì |
98051 |
Giải ba |
78800 56188 |
Giải tư |
21600 80190 91304 22316 99553 07038 67298 |
Giải năm |
3990 |
Giải sáu |
4453 9874 7071 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,92 | 0 | 02,4 | 5,7 | 1 | 6 | | 2 | 6,9 | 52 | 3 | 8 | 0,7 | 4 | | | 5 | 1,32 | 1,2 | 6 | | | 7 | 1,4 | 3,82,92 | 8 | 82 | 2 | 9 | 02,82 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
830437 |
Giải nhất |
77828 |
Giải nhì |
91022 |
Giải ba |
18810 71723 |
Giải tư |
99554 85929 94780 02830 60842 49617 06565 |
Giải năm |
2153 |
Giải sáu |
4023 1813 6123 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | 2,4 | 2 | 2,33,8,9 | 1,23,3,5 | 3 | 0,3,72 | 5 | 4 | 2 | 6 | 5 | 3,4 | | 6 | 5 | 1,32 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|