|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
744772 |
Giải nhất |
12630 |
Giải nhì |
63272 |
Giải ba |
85568 03630 |
Giải tư |
89752 87841 30740 29466 35109 56664 78468 |
Giải năm |
0993 |
Giải sáu |
6999 6743 1174 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,5 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 4,5,72 | 2 | | 4,9 | 3 | 02 | 6,7 | 4 | 0,1,2,3 | | 5 | 0,2 | 6 | 6 | 4,6,82 | | 7 | 22,4 | 62 | 8 | | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
467949 |
Giải nhất |
74365 |
Giải nhì |
96957 |
Giải ba |
84049 07466 |
Giải tư |
22497 96373 33161 71007 38349 75225 63049 |
Giải năm |
6473 |
Giải sáu |
6515 6755 1684 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 6 | 1 | 5 | | 2 | 5 | 72 | 3 | | 8 | 4 | 0,6,94 | 1,2,5,6 | 5 | 5,7 | 4,6 | 6 | 1,5,6 | 0,5,9 | 7 | 32 | | 8 | 4 | 44 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
524135 |
Giải nhất |
79811 |
Giải nhì |
19936 |
Giải ba |
51618 55636 |
Giải tư |
60042 66296 85568 10818 65205 35494 81107 |
Giải năm |
7083 |
Giải sáu |
0086 9768 2830 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5,7 | 1 | 1 | 1,82 | 4 | 2 | | 8 | 3 | 0,5,62 | 0,5,9 | 4 | 2 | 0,3 | 5 | 4 | 32,8,9 | 6 | 82 | 0 | 7 | | 12,62 | 8 | 3,6 | | 9 | 4,6 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
951814 |
Giải nhất |
63132 |
Giải nhì |
30304 |
Giải ba |
34642 24489 |
Giải tư |
64283 76239 20542 65579 11960 84644 26951 |
Giải năm |
1369 |
Giải sáu |
7442 1310 9614 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,8 | 5 | 1 | 0,42 | 3,43 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 2,9 | 0,12,4 | 4 | 23,4 | | 5 | 1 | | 6 | 0,9 | | 7 | 9 | 0 | 8 | 3,9 | 3,6,7,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
033235 |
Giải nhất |
57034 |
Giải nhì |
64097 |
Giải ba |
28404 70623 |
Giải tư |
45784 03954 87096 44225 99035 12823 47737 |
Giải năm |
3991 |
Giải sáu |
6509 2389 0659 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | 2,9 | 1 | | | 2 | 1,32,5 | 22 | 3 | 4,52,7 | 0,3,5,8 | 4 | | 0,2,32 | 5 | 4,9 | 9 | 6 | | 3,9 | 7 | | | 8 | 4,9 | 0,5,8 | 9 | 1,6,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
183323 |
Giải nhất |
19839 |
Giải nhì |
71112 |
Giải ba |
00964 07292 |
Giải tư |
70555 30895 44217 03374 33700 55567 67522 |
Giải năm |
3971 |
Giải sáu |
6068 0169 6993 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2,7 | 1,2,9 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 9 | 6,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 5 | 9 | 6 | 4,7,8,92 | 1,6 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | | 3,62 | 9 | 2,3,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|