|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
650349 |
Giải nhất |
68316 |
Giải nhì |
84616 |
Giải ba |
47522 15027 |
Giải tư |
21957 40552 28025 65211 22574 88676 15767 |
Giải năm |
3755 |
Giải sáu |
3050 6527 6373 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,62 | 2,5 | 2 | 2,5,72 | 3,4,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 3,9 | 2,5 | 5 | 0,2,5,7 | 12,7 | 6 | 7 | 22,5,6 | 7 | 3,4,6 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
014126 |
Giải nhất |
69198 |
Giải nhì |
98051 |
Giải ba |
78800 56188 |
Giải tư |
21600 80190 91304 22316 99553 07038 67298 |
Giải năm |
3990 |
Giải sáu |
4453 9874 7071 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,92 | 0 | 02,4 | 5,7 | 1 | 6 | | 2 | 6,9 | 52 | 3 | 8 | 0,7 | 4 | | | 5 | 1,32 | 1,2 | 6 | | | 7 | 1,4 | 3,82,92 | 8 | 82 | 2 | 9 | 02,82 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
830437 |
Giải nhất |
77828 |
Giải nhì |
91022 |
Giải ba |
18810 71723 |
Giải tư |
99554 85929 94780 02830 60842 49617 06565 |
Giải năm |
2153 |
Giải sáu |
4023 1813 6123 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | 2,4 | 2 | 2,33,8,9 | 1,23,3,5 | 3 | 0,3,72 | 5 | 4 | 2 | 6 | 5 | 3,4 | | 6 | 5 | 1,32 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
096850 |
Giải nhất |
28255 |
Giải nhì |
24351 |
Giải ba |
66537 76963 |
Giải tư |
86931 77548 61718 74991 56362 28375 12713 |
Giải năm |
1173 |
Giải sáu |
3885 4652 9816 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | | 3,5,9 | 1 | 3,6,8 | 5,6 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 1,7 | | 4 | 8 | 5,7,82 | 5 | 02,1,2,5 | 1 | 6 | 2,3 | 3 | 7 | 3,5 | 1,4 | 8 | 52 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
668989 |
Giải nhất |
33795 |
Giải nhì |
65002 |
Giải ba |
10816 98162 |
Giải tư |
65914 36112 91741 42118 16211 12148 96167 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
5729 8807 3851 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 1,3,4,5 | 1 | 1,2,4,6 8 | 0,1,5,6 | 2 | 9 | | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 1,8 | 9 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
204473 |
Giải nhất |
57232 |
Giải nhì |
33331 |
Giải ba |
26706 45242 |
Giải tư |
96133 24505 22982 52451 37494 42978 25869 |
Giải năm |
0068 |
Giải sáu |
8770 9216 0160 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5,6 | 3,5 | 1 | 6 | 3,4,8,9 | 2 | | 3,7 | 3 | 1,2,3 | 9 | 4 | 2 | 0,7 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 0,3,5,8 | 6,7 | 8 | 2 | 6 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|