|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
523780 |
Giải nhất |
98073 |
Giải nhì |
78744 |
Giải ba |
38536 80302 |
Giải tư |
67073 86378 65622 63890 04835 96676 25760 |
Giải năm |
7205 |
Giải sáu |
5650 2035 2598 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8,9 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | | 0,2 | 2 | 2 | 72 | 3 | 52,6 | 4 | 4 | 4 | 0,32 | 5 | 0,1 | 3,7 | 6 | 0 | 7 | 7 | 32,6,7,8 | 7,9 | 8 | 0 | | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
880962 |
Giải nhất |
70536 |
Giải nhì |
93387 |
Giải ba |
38334 61862 |
Giải tư |
55957 80457 59852 28778 64018 04392 42864 |
Giải năm |
2072 |
Giải sáu |
4867 6557 1930 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 8 | 3,5,63,7 9 | 2 | | | 3 | 0,2,4,6 | 3,6 | 4 | | | 5 | 2,73 | 3 | 6 | 23,4,7 | 53,6,8 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | 7 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
310324 |
Giải nhất |
21009 |
Giải nhì |
35150 |
Giải ba |
92735 46927 |
Giải tư |
06570 40232 44194 07338 86589 01671 24539 |
Giải năm |
6008 |
Giải sáu |
6336 2103 3396 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 3,8,9 | 7 | 1 | | 3 | 2 | 0,4,5,7 | 0 | 3 | 2,5,6,8 9 | 2,9 | 4 | | 2,3 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | | 2 | 7 | 0,1 | 0,3 | 8 | 9 | 0,3,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
559867 |
Giải nhất |
80758 |
Giải nhì |
41825 |
Giải ba |
66531 21705 |
Giải tư |
10435 29851 59941 03728 07166 83372 39854 |
Giải năm |
8083 |
Giải sáu |
3539 9990 2647 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,3,4,5 | 1 | | 7 | 2 | 1,5,8 | 8 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | 1,7 | 0,2,3 | 5 | 1,4,8 | 6 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 2 | 2,5,9 | 8 | 3 | 3 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
397320 |
Giải nhất |
72956 |
Giải nhì |
20570 |
Giải ba |
20752 89129 |
Giải tư |
83099 17192 96910 31352 08260 42687 51394 |
Giải năm |
6671 |
Giải sáu |
8026 6926 3471 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,7 | 0 | | 2,72 | 1 | 0 | 52,9 | 2 | 0,1,62,9 | | 3 | | 9 | 4 | | | 5 | 22,6 | 22,5 | 6 | 0 | 82 | 7 | 0,12 | | 8 | 72 | 2,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
406348 |
Giải nhất |
21944 |
Giải nhì |
99308 |
Giải ba |
38631 22828 |
Giải tư |
81722 88057 04966 34906 57330 97026 82294 |
Giải năm |
3957 |
Giải sáu |
3012 9339 9707 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7,8 | 3 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,6,8 | | 3 | 0,1,5,9 | 4,8,9 | 4 | 4,8 | 3 | 5 | 72 | 0,2,6 | 6 | 6 | 0,52 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 4 | 3 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|