|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
559867 |
Giải nhất |
80758 |
Giải nhì |
41825 |
Giải ba |
66531 21705 |
Giải tư |
10435 29851 59941 03728 07166 83372 39854 |
Giải năm |
8083 |
Giải sáu |
3539 9990 2647 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,3,4,5 | 1 | | 7 | 2 | 1,5,8 | 8 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | 1,7 | 0,2,3 | 5 | 1,4,8 | 6 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 2 | 2,5,9 | 8 | 3 | 3 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
397320 |
Giải nhất |
72956 |
Giải nhì |
20570 |
Giải ba |
20752 89129 |
Giải tư |
83099 17192 96910 31352 08260 42687 51394 |
Giải năm |
6671 |
Giải sáu |
8026 6926 3471 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,7 | 0 | | 2,72 | 1 | 0 | 52,9 | 2 | 0,1,62,9 | | 3 | | 9 | 4 | | | 5 | 22,6 | 22,5 | 6 | 0 | 82 | 7 | 0,12 | | 8 | 72 | 2,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
406348 |
Giải nhất |
21944 |
Giải nhì |
99308 |
Giải ba |
38631 22828 |
Giải tư |
81722 88057 04966 34906 57330 97026 82294 |
Giải năm |
3957 |
Giải sáu |
3012 9339 9707 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7,8 | 3 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,6,8 | | 3 | 0,1,5,9 | 4,8,9 | 4 | 4,8 | 3 | 5 | 72 | 0,2,6 | 6 | 6 | 0,52 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 4 | 3 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
757594 |
Giải nhất |
62954 |
Giải nhì |
49154 |
Giải ba |
26130 02056 |
Giải tư |
41894 73648 38246 85968 70832 06726 55509 |
Giải năm |
4613 |
Giải sáu |
8213 9709 8193 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 92 | 6 | 1 | 32 | 3 | 2 | 6 | 12,9 | 3 | 0,2,6 | 52,92 | 4 | 6,8 | | 5 | 42,6 | 2,3,4,5 | 6 | 1,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | | 02 | 9 | 3,42 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
175013 |
Giải nhất |
86247 |
Giải nhì |
76128 |
Giải ba |
29886 54901 |
Giải tư |
13284 13066 99571 36860 19347 40278 36558 |
Giải năm |
7412 |
Giải sáu |
9271 5619 2751 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1 | 0,5,72,8 | 1 | 2,3,9 | 1 | 2 | 8 | 1 | 3 | | 8 | 4 | 72 | | 5 | 1,8 | 6,8 | 6 | 0,6 | 42 | 7 | 0,12,8 | 2,5,7 | 8 | 1,4,6 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
412785 |
Giải nhất |
75522 |
Giải nhì |
59526 |
Giải ba |
68946 19901 |
Giải tư |
89812 38915 84099 68174 53596 96751 82430 |
Giải năm |
6888 |
Giải sáu |
5035 4575 0885 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 2,5 | 1,2 | 2 | 2,6 | | 3 | 0,5 | 7 | 4 | 6 | 1,3,7,82 | 5 | 1,9 | 2,4,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 4,5 | 8 | 8 | 52,8 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|