|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
985199 |
Giải nhất |
31205 |
Giải nhì |
03994 |
Giải ba |
57560 36400 |
Giải tư |
20880 68222 37066 56104 24105 89823 63582 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
1969 3033 0279 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4,52 | 2,5 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,3 | 2,3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | | 02 | 5 | 1,2 | 6 | 6 | 0,6,9 | | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 6,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: B45
|
Giải ĐB |
875413 |
Giải nhất |
03227 |
Giải nhì |
72817 |
Giải ba |
36968 62412 |
Giải tư |
05378 43342 99752 30631 05366 10719 37776 |
Giải năm |
1003 |
Giải sáu |
6548 2491 5830 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32 | 3,9 | 1 | 2,3,7,9 | 1,4,5 | 2 | 7 | 02,1 | 3 | 0,1 | 8 | 4 | 2,8 | | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 6,8 | 1,2 | 7 | 6,8 | 4,6,7 | 8 | 4 | 1 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
138518 |
Giải nhất |
98507 |
Giải nhì |
28187 |
Giải ba |
61295 14272 |
Giải tư |
64442 92130 43590 18804 68551 06994 40323 |
Giải năm |
8682 |
Giải sáu |
7274 8821 4799 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,7 | 2,5,9 | 1 | 8 | 4,7,8 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0 | 0,7,92 | 4 | 2 | 9 | 5 | 1 | | 6 | | 0,8 | 7 | 2,4 | 1 | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 0,1,42,5 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A11
|
Giải ĐB |
684135 |
Giải nhất |
01056 |
Giải nhì |
01092 |
Giải ba |
56214 24841 |
Giải tư |
30223 11992 22835 71642 75491 18917 35672 |
Giải năm |
6743 |
Giải sáu |
9295 5265 2473 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 4,9 | 1 | 42,7 | 4,7,92 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 52 | 12 | 4 | 0,1,2,3 | 32,6,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 2,3 | | 8 | | | 9 | 1,22,5 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
738041 |
Giải nhất |
27250 |
Giải nhì |
97754 |
Giải ba |
74155 70426 |
Giải tư |
65469 85807 60213 51722 69548 91920 74662 |
Giải năm |
6764 |
Giải sáu |
1085 7714 9377 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 7 | 4 | 1 | 3,4 | 2,4,6 | 2 | 0,2,6 | 1 | 3 | | 1,5,6 | 4 | 1,2,8 | 5,8 | 5 | 0,4,5 | 2 | 6 | 0,2,4,9 | 0,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 5 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
156312 |
Giải nhất |
64548 |
Giải nhì |
32394 |
Giải ba |
22198 10162 |
Giải tư |
52972 86375 54383 33915 01666 70540 50979 |
Giải năm |
8807 |
Giải sáu |
5659 3702 2301 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,7 | 0 | 1 | 2,5 | 0,1,6,7 | 2 | | 8 | 3 | | 9 | 4 | 0,5,8 | 1,4,7 | 5 | 9 | 6 | 6 | 2,6 | 0 | 7 | 2,5,8,9 | 4,7,9 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|