|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
895117 |
Giải nhất |
40068 |
Giải nhì |
06123 |
Giải ba |
30990 71792 |
Giải tư |
58686 75914 45626 38840 03538 01767 88732 |
Giải năm |
7358 |
Giải sáu |
4897 1972 7505 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5 | | 1 | 4,7 | 3,7,9 | 2 | 3,62 | 2 | 3 | 2,8 | 1 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,8 | 22,8 | 6 | 7,8 | 1,6,9 | 7 | 2 | 3,5,6 | 8 | 6 | | 9 | 0,2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
088546 |
Giải nhất |
69573 |
Giải nhì |
04834 |
Giải ba |
31259 57090 |
Giải tư |
18248 69380 38333 58404 19518 90242 25939 |
Giải năm |
5174 |
Giải sáu |
7426 4129 5005 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 8 | 4 | 2 | 6,9 | 3,5,7 | 3 | 3,4,9 | 0,3,7 | 4 | 2,6,8 | 0 | 5 | 3,9 | 2,4 | 6 | 0 | | 7 | 3,4 | 1,4 | 8 | 0 | 2,3,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
778989 |
Giải nhất |
02427 |
Giải nhì |
23627 |
Giải ba |
05321 92965 |
Giải tư |
50667 37554 20586 28496 47615 59139 79346 |
Giải năm |
3345 |
Giải sáu |
7185 0296 3511 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,5 | | 2 | 1,72 | 4 | 3 | 9 | 5 | 4 | 3,5,6 | 1,4,6,8 | 5 | 0,4 | 4,8,92 | 6 | 5,7 | 22,6 | 7 | | | 8 | 5,6,9 | 3,8 | 9 | 62 |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
656220 |
Giải nhất |
53774 |
Giải nhì |
54813 |
Giải ba |
11958 90455 |
Giải tư |
76357 25892 75997 02182 32596 64159 17474 |
Giải năm |
1289 |
Giải sáu |
1307 2395 2583 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,7 | | 1 | 3 | 8,9 | 2 | 0 | 1,8 | 3 | 4 | 3,72 | 4 | | 5,9 | 5 | 5,7,8,9 | 9 | 6 | | 0,5,9 | 7 | 42 | 5 | 8 | 2,3,9 | 5,8 | 9 | 2,5,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
894225 |
Giải nhất |
78890 |
Giải nhì |
54966 |
Giải ba |
14022 15686 |
Giải tư |
39107 55656 98163 14320 19470 41529 40413 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
0901 0755 6710 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,7 9 | 0 | 1,7 | 0,2 | 1 | 0,3 | 2 | 2 | 0,1,2,52 9 | 1,6 | 3 | | | 4 | | 22,5 | 5 | 0,5,6 | 5,6,8 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 0 | | 8 | 6 | 2 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
322888 |
Giải nhất |
22515 |
Giải nhì |
04641 |
Giải ba |
92647 03745 |
Giải tư |
14775 31942 82248 38542 65600 01857 21806 |
Giải năm |
0975 |
Giải sáu |
9724 5096 3417 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 4,8 | 1 | 5,7 | 42 | 2 | 4 | | 3 | | 2 | 4 | 1,22,5,7 8 | 1,4,72 | 5 | 7 | 0,9 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 52 | 4,8 | 8 | 1,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|