|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL27
|
Giải ĐB |
871720 |
Giải nhất |
91436 |
Giải nhì |
91123 |
Giải ba |
04439 47106 |
Giải tư |
33170 82889 87897 59410 51699 02320 97434 |
Giải năm |
4670 |
Giải sáu |
8561 5032 6002 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,72 | 0 | 2,6 | 6 | 1 | 0 | 0,3 | 2 | 02,3 | 2 | 3 | 2,4,6,9 | 3 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 1 | 9 | 7 | 02 | 9 | 8 | 9 | 3,8,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
384090 |
Giải nhất |
45759 |
Giải nhì |
74542 |
Giải ba |
97820 09873 |
Giải tư |
08270 60116 24738 17062 44556 17889 73466 |
Giải năm |
8853 |
Giải sáu |
8594 9431 8602 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 6 | 0,4,6 | 2 | 0 | 3,5,7 | 3 | 1,3,7,8 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 3,6,9 | 1,5,6 | 6 | 2,6 | 3 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 0,4 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV27
|
Giải ĐB |
055739 |
Giải nhất |
47289 |
Giải nhì |
42434 |
Giải ba |
40283 89192 |
Giải tư |
88438 43703 82644 70472 57174 54647 13838 |
Giải năm |
8524 |
Giải sáu |
5778 1299 9339 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 8 | 1 | | 7,9 | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 4,82,92 | 2,3,4,7 | 4 | 4,7 | | 5 | | | 6 | | 4 | 7 | 2,4,8 | 32,7 | 8 | 1,3,92 | 32,82,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
720811 |
Giải nhất |
58815 |
Giải nhì |
81827 |
Giải ba |
16502 65803 |
Giải tư |
39798 34856 83906 94927 50538 53861 99887 |
Giải năm |
8407 |
Giải sáu |
2986 4991 8446 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,7 | 1,6,9 | 1 | 1,5 | 0,2 | 2 | 2,3,72 | 0,2 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 1 | 5 | 6 | 0,4,5,8 | 6 | 1 | 0,22,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 6,7 | | 9 | 1,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
408964 |
Giải nhất |
44720 |
Giải nhì |
79601 |
Giải ba |
23802 13464 |
Giải tư |
88559 94687 47773 59054 85086 94641 08874 |
Giải năm |
7317 |
Giải sáu |
4928 8734 9435 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 0,7 | 0 | 2 | 0,8 | 7 | 3 | 4,5 | 3,5,62,7 | 4 | 1 | 3 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 42 | 1,8,9 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
788749 |
Giải nhất |
86648 |
Giải nhì |
44478 |
Giải ba |
31412 12184 |
Giải tư |
73493 23637 53932 70162 92301 66982 75781 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
9256 4559 2087 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 22 | 12,3,6,8 | 2 | | 9 | 3 | 2,7 | 8 | 4 | 8,9 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 8 | 4,7,9 | 8 | 0,1,2,4 7 | 4,5 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|