|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL28
|
Giải ĐB |
921703 |
Giải nhất |
52862 |
Giải nhì |
01485 |
Giải ba |
59581 05934 |
Giải tư |
34045 12821 24802 80476 19042 37221 59397 |
Giải năm |
1262 |
Giải sáu |
1130 3247 2135 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3 | 22,8,9 | 1 | | 0,4,62 | 2 | 12 | 0 | 3 | 0,42,5 | 32 | 4 | 2,5,7 | 3,4,8 | 5 | | 7 | 6 | 22 | 4,9 | 7 | 6 | | 8 | 1,5 | | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
089838 |
Giải nhất |
77077 |
Giải nhì |
44963 |
Giải ba |
24630 20131 |
Giải tư |
94229 32088 02841 59122 68008 82856 16079 |
Giải năm |
2572 |
Giải sáu |
5609 2516 8385 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8,9 | 3,4 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,9 | 6,7 | 3 | 0,1,8 | | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 3 | 7 | 7 | 2,3,7,9 | 0,3,8 | 8 | 5,8 | 0,2,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 20TV28
|
Giải ĐB |
348521 |
Giải nhất |
04548 |
Giải nhì |
17821 |
Giải ba |
24027 09007 |
Giải tư |
63632 74570 20830 78326 43959 15902 33309 |
Giải năm |
1371 |
Giải sáu |
1428 6223 8757 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,2,7,9 | 0,22,7 | 1 | | 0,3,9 | 2 | 12,3,6,7 8 | 2 | 3 | 0,2 | | 4 | 8 | | 5 | 7,9 | 2 | 6 | | 0,2,5 | 7 | 0,1 | 2,4 | 8 | | 0,5 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
637714 |
Giải nhất |
87478 |
Giải nhì |
28693 |
Giải ba |
28541 67627 |
Giải tư |
92454 18848 48037 76153 27145 67454 08339 |
Giải năm |
8822 |
Giải sáu |
3903 2596 2498 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,4 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,7 | 0,5,9 | 3 | 1,7,9 | 1,52,6 | 4 | 1,5,8 | 4 | 5 | 3,42 | 9 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 8 | 4,7,9 | 8 | | 3 | 9 | 3,6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
199295 |
Giải nhất |
09371 |
Giải nhì |
29860 |
Giải ba |
17117 01230 |
Giải tư |
22936 07614 42997 59073 72367 21378 19909 |
Giải năm |
9175 |
Giải sáu |
5526 9887 7132 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 9 | 7 | 1 | 2,4,7 | 1,3 | 2 | 6 | 7 | 3 | 0,2,6 | 1 | 4 | | 7,9 | 5 | | 2,3 | 6 | 0,7 | 1,6,8,9 | 7 | 1,3,5,8 | 7 | 8 | 0,7 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
915756 |
Giải nhất |
08339 |
Giải nhì |
96919 |
Giải ba |
95370 52860 |
Giải tư |
61205 04039 23728 81546 96629 99348 81306 |
Giải năm |
8486 |
Giải sáu |
2022 9544 4551 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 52,6 | 5 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,8,9 | 9 | 3 | 92 | 4 | 4 | 4,6,8 | 02 | 5 | 1,6 | 0,4,5,8 | 6 | 0 | | 7 | 0 | 2,4 | 8 | 6 | 1,2,32 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|