|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
720811 |
Giải nhất |
58815 |
Giải nhì |
81827 |
Giải ba |
16502 65803 |
Giải tư |
39798 34856 83906 94927 50538 53861 99887 |
Giải năm |
8407 |
Giải sáu |
2986 4991 8446 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,7 | 1,6,9 | 1 | 1,5 | 0,2 | 2 | 2,3,72 | 0,2 | 3 | 8 | | 4 | 6 | 1 | 5 | 6 | 0,4,5,8 | 6 | 1 | 0,22,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 6,7 | | 9 | 1,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
408964 |
Giải nhất |
44720 |
Giải nhì |
79601 |
Giải ba |
23802 13464 |
Giải tư |
88559 94687 47773 59054 85086 94641 08874 |
Giải năm |
7317 |
Giải sáu |
4928 8734 9435 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 0,7 | 0 | 2 | 0,8 | 7 | 3 | 4,5 | 3,5,62,7 | 4 | 1 | 3 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 42 | 1,8,9 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
788749 |
Giải nhất |
86648 |
Giải nhì |
44478 |
Giải ba |
31412 12184 |
Giải tư |
73493 23637 53932 70162 92301 66982 75781 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
9256 4559 2087 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 22 | 12,3,6,8 | 2 | | 9 | 3 | 2,7 | 8 | 4 | 8,9 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 8 | 4,7,9 | 8 | 0,1,2,4 7 | 4,5 | 9 | 3,8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
830366 |
Giải nhất |
88255 |
Giải nhì |
83956 |
Giải ba |
00810 86983 |
Giải tư |
35622 26115 00110 85710 46697 37705 11949 |
Giải năm |
7194 |
Giải sáu |
8420 8791 7943 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,2,4 | 0 | 5 | 9 | 1 | 03,5 | 2 | 2 | 0,2 | 4,8 | 3 | | 9 | 4 | 0,3,9 | 0,1,5 | 5 | 5,6,8 | 5,6 | 6 | 6 | 9 | 7 | | 5 | 8 | 3 | 4 | 9 | 1,4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
266201 |
Giải nhất |
24129 |
Giải nhì |
36796 |
Giải ba |
01195 47333 |
Giải tư |
02421 47042 31810 10695 71212 12443 83366 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
0644 0815 1614 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 0,2,4,5 | 1,42 | 2 | 1,9 | 3,4,9 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 22,3,4 | 1,93 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | | 7 | | | 8 | | 2 | 9 | 3,53,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
014886 |
Giải nhất |
51134 |
Giải nhì |
16359 |
Giải ba |
42351 20264 |
Giải tư |
75165 99694 52616 39899 57192 25152 45612 |
Giải năm |
5455 |
Giải sáu |
8636 9681 9288 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8 | 1 | 2,6 | 1,5,9 | 2 | | | 3 | 42,6 | 32,5,6,9 | 4 | | 5,6 | 5 | 1,2,4,5 9 | 1,3,8 | 6 | 4,5 | | 7 | | 8 | 8 | 1,6,8 | 5,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|