|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
194868 |
Giải nhất |
32822 |
Giải nhì |
04378 |
Giải ba |
85879 92695 |
Giải tư |
10754 67599 40440 23301 49776 61468 39443 |
Giải năm |
7650 |
Giải sáu |
5279 1533 9857 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 32,4 | 3 | 32 | 5 | 4 | 0,3 | 9 | 5 | 0,4,7 | 7 | 6 | 2,82 | 5 | 7 | 6,8,92 | 62,7 | 8 | | 72,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
421894 |
Giải nhất |
60182 |
Giải nhì |
30934 |
Giải ba |
12077 00399 |
Giải tư |
49671 83110 08508 93772 50236 02173 23217 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
3103 3164 8079 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 7 | 1 | 0,7,8 | 7,8 | 2 | | 0,7 | 3 | 4,6 | 3,4,6,9 | 4 | 4 | | 5 | | 3 | 6 | 4 | 1,7,9 | 7 | 1,2,3,7 9 | 0,1 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
627093 |
Giải nhất |
60052 |
Giải nhì |
43994 |
Giải ba |
73279 46925 |
Giải tư |
04352 80849 26727 94496 58132 74137 69019 |
Giải năm |
8683 |
Giải sáu |
8743 3753 1794 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 9 | 3,52 | 2 | 5,7 | 4,5,8,9 | 3 | 2,7 | 4,92 | 4 | 3,4,9 | 2 | 5 | 22,3 | 9 | 6 | | 2,3 | 7 | 9 | 8 | 8 | 3,8 | 1,4,7 | 9 | 3,42,6 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
799033 |
Giải nhất |
78013 |
Giải nhì |
83231 |
Giải ba |
81464 82102 |
Giải tư |
07768 38576 62178 71425 37292 69480 77322 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
8188 8238 3709 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,8,9 | 3,6 | 1 | 3,5 | 0,2,9 | 2 | 2,5 | 1,3 | 3 | 1,3,8 | 6 | 4 | | 1,2 | 5 | | 7 | 6 | 1,4,8 | | 7 | 6,8 | 0,3,6,7 8 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
262587 |
Giải nhất |
10702 |
Giải nhì |
11478 |
Giải ba |
05323 92041 |
Giải tư |
53627 74469 38955 71938 19901 13034 02008 |
Giải năm |
6260 |
Giải sáu |
4963 3580 8427 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,2,8 | 0,4 | 1 | | 0,8 | 2 | 3,72 | 2,6,9 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,9 | 22,8 | 7 | 8 | 0,3,7 | 8 | 0,2,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
833297 |
Giải nhất |
16691 |
Giải nhì |
91513 |
Giải ba |
20160 78925 |
Giải tư |
86756 80369 47486 02458 32192 69032 86227 |
Giải năm |
2176 |
Giải sáu |
6920 6307 9510 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,3 | 3,7,9 | 2 | 0,5,7 | 1 | 3 | 2,5 | | 4 | | 2,3 | 5 | 6,8 | 5,7,8 | 6 | 0,9 | 0,2,9 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 6 | 6 | 9 | 1,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|