|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
293158 |
Giải nhất |
91604 |
Giải nhì |
64666 |
Giải ba |
74657 75069 |
Giải tư |
74196 40135 41020 42167 31220 52287 87779 |
Giải năm |
8403 |
Giải sáu |
9454 4837 2224 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 3,4 | | 1 | | | 2 | 02,4 | 0 | 3 | 5,7 | 0,2,5 | 4 | | 3 | 5 | 4,7,8 | 6,9 | 6 | 6,7,9 | 3,5,6,82 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 72,8 | 6,7 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
907245 |
Giải nhất |
95670 |
Giải nhì |
05661 |
Giải ba |
66463 41208 |
Giải tư |
67269 85329 54891 12672 34930 81961 99858 |
Giải năm |
4095 |
Giải sáu |
2870 9527 1783 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 8 | 62,9 | 1 | | 7 | 2 | 7,8,9 | 6,8 | 3 | 0 | | 4 | 5 | 4,7,9 | 5 | 8 | | 6 | 12,3,9 | 2 | 7 | 02,2,5 | 0,2,5 | 8 | 3 | 2,6 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
511546 |
Giải nhất |
68060 |
Giải nhì |
04047 |
Giải ba |
50620 40190 |
Giải tư |
48857 36987 35419 75167 98668 52733 26461 |
Giải năm |
8373 |
Giải sáu |
7183 0154 1619 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | | 6 | 1 | 92 | 2 | 2 | 0,2 | 3,7,8 | 3 | 3 | 5 | 4 | 6,7 | | 5 | 4,7,9 | 4 | 6 | 0,1,7,8 | 4,5,6,8 | 7 | 3 | 6 | 8 | 3,7 | 12,5 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
499150 |
Giải nhất |
21076 |
Giải nhì |
77727 |
Giải ba |
66992 41927 |
Giải tư |
31517 61559 01188 64497 88270 80541 02465 |
Giải năm |
9085 |
Giải sáu |
5825 6650 3648 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | | 4 | 1 | 7 | 9 | 2 | 5,72,8 | 7 | 3 | | | 4 | 1,8 | 2,6,8 | 5 | 02,9 | 7 | 6 | 5 | 1,22,9 | 7 | 0,3,6 | 2,4,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
195781 |
Giải nhất |
61288 |
Giải nhì |
90086 |
Giải ba |
77656 81034 |
Giải tư |
60849 51849 91296 68226 29226 42521 45248 |
Giải năm |
0185 |
Giải sáu |
0125 0933 5943 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | | 9 | 2 | 1,5,62 | 3,4 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 3,8,92 | 2,8 | 5 | 6 | 22,5,8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 4,8 | 8 | 1,5,6,8 | 42 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K5T05
|
Giải ĐB |
356510 |
Giải nhất |
01303 |
Giải nhì |
01901 |
Giải ba |
76701 10700 |
Giải tư |
50763 08203 07066 38652 70414 19998 73533 |
Giải năm |
7642 |
Giải sáu |
5530 5370 3406 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 | 0 | 0,12,32,6 | 02 | 1 | 0,42 | 4,5 | 2 | | 02,3,6 | 3 | 0,3 | 12 | 4 | 2 | | 5 | 2 | 0,6 | 6 | 3,6 | 8 | 7 | 0 | 9 | 8 | 7 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|