|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
663795 |
Giải nhất |
90101 |
Giải nhì |
05866 |
Giải ba |
30760 51667 |
Giải tư |
27345 81829 58297 14507 37633 64118 52158 |
Giải năm |
3725 |
Giải sáu |
4052 5987 7537 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 8 | 5,8 | 2 | 5,6,9 | 3 | 3 | 3,7 | | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 2,8 | 2,6 | 6 | 0,6,7 | 0,3,6,8 9 | 7 | | 1,5 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
285548 |
Giải nhất |
47186 |
Giải nhì |
74895 |
Giải ba |
86498 86324 |
Giải tư |
01713 11908 88732 11628 90015 71383 44332 |
Giải năm |
2958 |
Giải sáu |
0410 3565 1544 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 8 | | 1 | 02,3,5 | 32 | 2 | 4,8 | 1,8 | 3 | 22 | 2,4 | 4 | 4,8 | 1,6,9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 5 | | 7 | | 0,2,4,5 92 | 8 | 3,6 | | 9 | 5,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
332568 |
Giải nhất |
62382 |
Giải nhì |
46102 |
Giải ba |
05676 15013 |
Giải tư |
75642 64588 35713 35789 63228 44667 54041 |
Giải năm |
3674 |
Giải sáu |
2448 1744 0221 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,8 | 2,4 | 1 | 32 | 0,4,8 | 2 | 1,8 | 12 | 3 | | 4,7 | 4 | 1,2,4,8 | 0 | 5 | | 7 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 4,6 | 0,2,4,6 8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
671351 |
Giải nhất |
16151 |
Giải nhì |
90178 |
Giải ba |
65061 49574 |
Giải tư |
56277 76887 30989 60546 74933 10956 39833 |
Giải năm |
7106 |
Giải sáu |
8710 5645 3848 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,52,6 | 1 | 0,1 | | 2 | | 32 | 3 | 32 | 7 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 12,6 | 0,4,5 | 6 | 1,9 | 7,8 | 7 | 4,7,8 | 4,7 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
699213 |
Giải nhất |
91639 |
Giải nhì |
84448 |
Giải ba |
18284 55603 |
Giải tư |
07352 19537 11063 30451 73804 84597 03309 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
5379 6173 7276 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7,9 | 5,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | | 0,1,6,7 | 3 | 7,9 | 0,8 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 3 | 0,3,9 | 7 | 3,5,6,9 | 4 | 8 | 1,4 | 0,3,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
930158 |
Giải nhất |
76364 |
Giải nhì |
28804 |
Giải ba |
84988 86889 |
Giải tư |
98847 11627 11480 32459 31414 96330 21396 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
0149 8241 1560 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 4 | 42 | 1 | 4 | | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 0 | 0,1,6 | 4 | 12,7,9 | | 5 | 8,9 | 9 | 6 | 0,4 | 2,4 | 7 | | 5,82 | 8 | 0,82,9 | 4,5,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|