|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL15
|
Giải ĐB |
734329 |
Giải nhất |
80449 |
Giải nhì |
28592 |
Giải ba |
12623 15679 |
Giải tư |
92352 96776 38983 39493 46005 85835 70275 |
Giải năm |
0701 |
Giải sáu |
5571 2036 6708 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,8 | 0,7 | 1 | | 5,9 | 2 | 3,9 | 2,6,8,9 | 3 | 5,6 | | 4 | 9 | 0,3,7 | 5 | 2 | 3,7 | 6 | 3 | | 7 | 1,5,6,9 | 0,8 | 8 | 3,8 | 2,4,7 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
963907 |
Giải nhất |
48742 |
Giải nhì |
80662 |
Giải ba |
85726 21252 |
Giải tư |
86095 06240 72588 24571 73656 52290 80506 |
Giải năm |
8332 |
Giải sáu |
6873 5395 4257 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | | 3,4,5,6 | 2 | 6 | 7 | 3 | 2 | 9 | 4 | 02,2 | 92 | 5 | 2,6,7 | 0,2,5 | 6 | 2 | 0,5 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0,4,52 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV15
|
Giải ĐB |
043388 |
Giải nhất |
03962 |
Giải nhì |
59464 |
Giải ba |
65869 09507 |
Giải tư |
03315 25111 50206 36604 25954 37487 13450 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
1636 9911 6827 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,6,7 | 12 | 1 | 12,5 | 6 | 2 | 7 | | 3 | 62 | 0,5,6 | 4 | | 1,7 | 5 | 0,4 | 0,32 | 6 | 2,4,9 | 0,2,8 | 7 | 5 | 8 | 8 | 0,7,8 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
658925 |
Giải nhất |
48375 |
Giải nhì |
69742 |
Giải ba |
91444 34077 |
Giải tư |
66346 12406 45461 28736 70266 22417 11538 |
Giải năm |
0123 |
Giải sáu |
7164 3619 5122 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6 | 1 | 7,9 | 2,4 | 2 | 2,3,4,5 | 2 | 3 | 6,8 | 2,4,6 | 4 | 2,4,6 | 2,7 | 5 | 9 | 0,3,4,6 | 6 | 1,4,6 | 1,7 | 7 | 5,7 | 3 | 8 | | 1,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
459004 |
Giải nhất |
90747 |
Giải nhì |
40108 |
Giải ba |
41882 60922 |
Giải tư |
28429 33088 85314 67279 18632 11528 48660 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
8747 1108 2668 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,82 | | 1 | 4 | 2,3,8 | 2 | 2,8,9 | 0,3 | 3 | 2,3 | 0,1 | 4 | 72,8 | | 5 | | | 6 | 0,8 | 42 | 7 | 9 | 02,2,4,6 8 | 8 | 2,8 | 2,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
246646 |
Giải nhất |
57478 |
Giải nhì |
46199 |
Giải ba |
97763 64903 |
Giải tư |
68891 90356 11363 07914 67058 63272 53951 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
9352 5215 6834 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,5,9 | 1 | 1,4,5,7 | 5,7 | 2 | | 0,62 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 6 | 1 | 5 | 1,2,6,8 | 4,5 | 6 | 32 | 1 | 7 | 2,82 | 5,72 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|