|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
658925 |
Giải nhất |
48375 |
Giải nhì |
69742 |
Giải ba |
91444 34077 |
Giải tư |
66346 12406 45461 28736 70266 22417 11538 |
Giải năm |
0123 |
Giải sáu |
7164 3619 5122 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6 | 1 | 7,9 | 2,4 | 2 | 2,3,4,5 | 2 | 3 | 6,8 | 2,4,6 | 4 | 2,4,6 | 2,7 | 5 | 9 | 0,3,4,6 | 6 | 1,4,6 | 1,7 | 7 | 5,7 | 3 | 8 | | 1,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
459004 |
Giải nhất |
90747 |
Giải nhì |
40108 |
Giải ba |
41882 60922 |
Giải tư |
28429 33088 85314 67279 18632 11528 48660 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
8747 1108 2668 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,82 | | 1 | 4 | 2,3,8 | 2 | 2,8,9 | 0,3 | 3 | 2,3 | 0,1 | 4 | 72,8 | | 5 | | | 6 | 0,8 | 42 | 7 | 9 | 02,2,4,6 8 | 8 | 2,8 | 2,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
246646 |
Giải nhất |
57478 |
Giải nhì |
46199 |
Giải ba |
97763 64903 |
Giải tư |
68891 90356 11363 07914 67058 63272 53951 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
9352 5215 6834 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,5,9 | 1 | 1,4,5,7 | 5,7 | 2 | | 0,62 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 6 | 1 | 5 | 1,2,6,8 | 4,5 | 6 | 32 | 1 | 7 | 2,82 | 5,72 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
023734 |
Giải nhất |
14966 |
Giải nhì |
20165 |
Giải ba |
69535 03139 |
Giải tư |
46310 64354 69613 64221 02962 01475 68752 |
Giải năm |
8685 |
Giải sáu |
5518 6850 3436 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 2,6 | 1 | 0,3,8 | 5,6 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4,5,6,9 | 3,5 | 4 | | 3,6,7,8 | 5 | 0,2,4 | 3,6 | 6 | 1,2,5,6 | | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
865559 |
Giải nhất |
71020 |
Giải nhì |
06499 |
Giải ba |
53693 77262 |
Giải tư |
11061 40071 64040 86205 56151 84769 57273 |
Giải năm |
9569 |
Giải sáu |
3225 3844 7046 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5,8 | 5,6,7 | 1 | | 6 | 2 | 0,52 | 7,9 | 3 | | 4 | 4 | 0,4,6 | 0,22 | 5 | 1,9 | 4 | 6 | 1,2,92 | | 7 | 1,3 | 0 | 8 | | 5,62,9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
345251 |
Giải nhất |
85350 |
Giải nhì |
32386 |
Giải ba |
40785 25157 |
Giải tư |
64215 16049 22507 50150 03244 63930 36759 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
3636 8888 3291 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 7 | 5,9 | 1 | 3,5 | | 2 | | 1 | 3 | 0,6 | 4,8 | 4 | 4,9 | 1,8 | 5 | 02,1,7,9 | 3,8 | 6 | | 0,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 4,5,6,7 8 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|