|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
097373 |
Giải nhất |
91421 |
Giải nhì |
25071 |
Giải ba |
94207 67575 |
Giải tư |
29115 93097 30547 38811 89980 30075 92858 |
Giải năm |
1324 |
Giải sáu |
9368 3822 8245 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 7 | 1,2,7 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 1,2,4 | 7 | 3 | | 2 | 4 | 5,7 | 1,4,72 | 5 | 8 | | 6 | 0,8 | 0,4,8,9 | 7 | 1,3,52 | 5,6 | 8 | 0,7 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: B10
|
Giải ĐB |
331558 |
Giải nhất |
85454 |
Giải nhì |
23667 |
Giải ba |
65627 70788 |
Giải tư |
35497 02983 85516 53628 34772 75312 44240 |
Giải năm |
5980 |
Giải sáu |
0283 9735 2310 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 3 | | 1 | 0,2,6 | 1,7 | 2 | 7,8 | 0,82 | 3 | 5 | 52 | 4 | 0 | 3 | 5 | 42,8 | 1 | 6 | 7 | 2,6,9 | 7 | 2 | 2,5,8 | 8 | 0,32,8 | | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
015658 |
Giải nhất |
14408 |
Giải nhì |
92028 |
Giải ba |
68515 92216 |
Giải tư |
59532 60882 10239 38056 75420 41732 35144 |
Giải năm |
1900 |
Giải sáu |
5294 2978 7782 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 1,5,6 | 32,82 | 2 | 0,8 | 4 | 3 | 22,9 | 4,9 | 4 | 3,4 | 1 | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | | | 7 | 8 | 0,2,5,7 | 8 | 22 | 3 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
259750 |
Giải nhất |
05595 |
Giải nhì |
99478 |
Giải ba |
34616 58315 |
Giải tư |
68849 03630 15469 15970 13935 43854 69534 |
Giải năm |
5826 |
Giải sáu |
1208 4479 8419 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 8 | | 1 | 5,6,9 | | 2 | 6 | 6 | 3 | 0,4,5 | 3,5,6 | 4 | 9 | 1,3,9 | 5 | 0,4 | 1,2 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 0,8,9 | 0,7 | 8 | | 1,4,6,7 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
575926 |
Giải nhất |
14197 |
Giải nhì |
57682 |
Giải ba |
94711 52226 |
Giải tư |
94235 73127 22474 84694 01611 41003 67793 |
Giải năm |
5012 |
Giải sáu |
0165 2964 6489 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 12 | 1 | 12,2 | 1,8 | 2 | 62,7 | 0,9 | 3 | 5,6 | 6,7,9 | 4 | | 3,6 | 5 | 6 | 22,3,5 | 6 | 4,5 | 2,9 | 7 | 4 | | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 3,4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
073074 |
Giải nhất |
46956 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
50592 87360 |
Giải tư |
25063 42007 52111 16729 23385 61192 02193 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
6897 8269 4217 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,7,8 | 82,92 | 2 | 9 | 6,9 | 3 | | 7 | 4 | | 8 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 0,3,9 | 0,1,5,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 22,5 | 2,6 | 9 | 22,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|